aderire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aderire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aderire trong Tiếng Ý.
Từ aderire trong Tiếng Ý có các nghĩa là bám, dính chặt vào, gia nhập, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aderire
bámverb Su quali domande dobbiamo riflettere se vogliamo ‘aborrire ciò che è malvagio’ e ‘aderire a ciò che è buono’? Chúng ta sẽ “ghê tởm điều ác và bám lấy điều lành” khi ngẫm nghĩ những câu hỏi nào? |
dính chặt vàoverb |
gia nhậpverb Aderii al cattolicesimo e a 10 anni mi battezzai. Tôi gia nhập đạo Công giáo và rửa tội vào năm ấy. |
tham giaverb Prima che tu aderissi al programma, ti stavano osservando. Trước khi anh tham gia chương trình, họ đã theo dõi anh. |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo bisogno di devozione nell’aderire ai principi divinamente espressi. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. |
Così la Prussia ducale, a quel tempo feudo del regno di Polonia, divenne il primo stato europeo ad aderire ufficialmente alla dottrina di Martin Lutero. Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther. |
Il complesso venne esteso con l'apertura dell'edificio meridionale nel 2001 per aderire ai requisiti degli accordi di Schengen. Sau đó, năm 2001, nhà ga này được nới rộng thêm 1 tòa nhà ở phía nam để đáp ứng các đòi hỏi (việc đi lại tự do theo) Hiệp ước Schengen. |
Una volta era l'unico modo per far aderire i vestiti al corpo. Có thời điểm, đó là cách duy nhất khiến áo quần vừa khít cơ thể. |
E durante la sessione finale, all'Aspen Institute, abbiamo fatto firmare loro una lettera aperta al governo Kohl di allora chiedendo di aderire alla convenzione OCSE. Và vào buổi cuối cùng, tại Viện nghiên cứu Aspen, chúng tôi đã được tất cả kí vào một bức thư ngỏ gửi tới chính phủ Kohl, tại thời điểm đó, yêu cầu họ tham gia vào quy ước OECD. |
(Romani 12:9) ‘Aborrire’ e ‘aderire’ sono parole chiare. (Rô-ma 12:9) Hai từ “gớm” và “mến” diễn tả cảm xúc mạnh. |
Come riesce ad aderire così bene? Làm thế nào trai có thể dính chắc đến thế? |
L'imenoplastica e ́ una procedura chirurgica che ripristina le caratteristiche della verginità consentendole di aderire a certe aspettative culturali riguardo alla verginità e al matrimonio. Vá màng trinh là quá trình phẫu thuật giúp phục hồi trạng thái còn trinh trắng, cho phép cô đáp ứng được những kỳ vọng nhất định về văn hoá liên quan đến quan niệm trinh tiết và hôn nhân. |
La condotta veramente saggia e felice è infatti quella di aderire strettamente alle incomparabili norme provvedute da Geova per aiutarci a guidare la nostra vita. — Salmo 19:7-11. Vì con đường thật khôn-ngoan và hạnh-phúc là giữ chặt theo tiêu-chuẩn tốt lành vô song mà Đức Giê-hô-va đã cung cấp để giúp hướng dẫn đời sống chúng ta (Thi-thiên 19:7-11). |
Una Bestia che si arrampica sui muri come i migliori scalatori, usando ogni attrito, ogni imperfezione, per aderire con il corpo a delle superfici apparentemente lisce. Làm sao mà con Quái Vật này có thể bò trên tường, giống như những nhà leo núi giỏi nhất dùng ma sát ít nhất và các lỗ hổng để giữ cho cơ thể của nó áp sát bề mặt đứng. |
4 Il giorno successivo i capi delle tribù si erano incontrati di nuovo per capire come la nazione avrebbe potuto aderire maggiormente alla Legge di Dio. 4 Ngày hôm sau, “các trưởng-tộc” nhóm lại để xem làm thế nào dân sự có thể tuân theo Luật pháp Đức Chúa Trời cách trọn vẹn hơn . |
Disse che l'unica cosa che dovevo fare era aderire al codice. Ông ấy nói những gì tao cần làm là tuân thủ đúng nguyên tắc. |
Anche i nostri rapporti d’affari dovrebbero aderire alla nostra religione. Những giao dịch làm ăn của chúng ta cần phải phù hợp với tôn giáo của mình. |
A quei tempi i fratelli dell’India avevano bisogno di aderire più strettamente alle disposizioni dell’organizzazione di Geova. Vào giai đoạn khởi đầu đó, anh em ở Ấn Độ cần được giúp để theo sát hơn những sắp đặt trong tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
(Galati 6:9) Sforzati di ‘aborrire ciò che è malvagio’ e ‘aderire a ciò che è buono’. Hãy nương cậy nơi Đức Giê-hô-va và chống lại ham muốn sai trái (Ga-la-ti 6:9). |
Ad esempio, se avete scelto di seguire le norme morali della Bibbia, spiegate a vostro figlio perché pensate che aderire a tali norme sia il miglior modo di vivere. Chẳng hạn, nếu sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh, hãy nói cho con biết tại sao bạn cảm thấy việc làm theo những tiêu chuẩn ấy dẫn đến lối sống tốt nhất. |
19 Possiamo ‘aderire a ciò che è buono’ se vediamo le cose dal punto di vista di Geova e se abbiamo la mente di Cristo. 19 Chúng ta có thể “mến sự lành” nếu chúng ta xem xét vấn đề theo quan điểm Đức Giê-hô-va và nếu chúng ta có tâm tình của đấng Christ (I Cô-rinh-tô 2:16). |
(Esdra 7:10) Senza dubbio quell’adunanza diede risalto ad aspetti in cui il popolo di Dio doveva aderire più strettamente al patto della Legge. Chắc chắn cuộc họp này đã nhấn mạnh những chỗ mà dân Đức Chúa Trời cần thay đổi để theo sát giao ước Luật Pháp hơn. |
Attenersi vuol dire per me attaccarsi, aderire e conformarsi strettamente alle promesse che abbiamo fatto al Signore. Trung tín tuân giữ đối với tôi có nghĩa là gắn bó, trung thành, và thật sự bám chặt vào những lời hứa mà chúng ta lập với Chúa. |
8 L’immutabilità della personalità di Gesù e dei suoi insegnamenti ci dovrebbe far aderire strettamente a ciò che hanno insegnato lui e i suoi apostoli. 8 Nhân cách và sự dạy dỗ không thay đổi của Giê-su nên làm cho chúng ta giữ mãi theo những điều mà ngài và các sứ đồ ngài đã dạy. |
Dare risalto ai benefìci che si hanno scegliendo come amici persone che amano Geova e che dimostrano di sforzarsi di aderire alle sue norme. Nhấn mạnh lợi ích của việc chọn bạn trong vòng những người yêu mến Đức Giê-hô-va và chứng tỏ có cố gắng tuân thủ các tiêu chuẩn của Ngài. |
Voglio che faccia aderire la mano al tavolino. Tôi muốn bạn để tay trên mặt bàn thật chặt. |
Qualcuno potrebbe essere riluttante ad aderire a un’organizzazione religiosa. Nhiều người ngần ngại tham gia vào một tổ chức tôn giáo. |
Che lo crediate o no, alcune persone hanno già deciso di aderire al progetto e dato il loro consenso ad essere cibo per i funghi. Và tin hay không, thì một vài người đã đề nghị được hiến cơ thể họ cho dự án để được ăn bởi nấm. |
Queste stesse parole crescere di più e aderire più saldamente con l'età, e sarebbe prendere molti colpi con una spatola per pulire un saccente vecchio di loro. Châm ngôn như vậy phát triển khó khăn hơn và tuân thủ vững chắc hơn cùng với tuổi tác, và nó sẽ mất nhiều thổi bay một để làm sạch một người cho là mình biết tất cả cũ của họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aderire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới aderire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.