impegno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impegno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impegno trong Tiếng Ý.
Từ impegno trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời cam kết, sự cam kết, sự chăm chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impegno
lời cam kếtnoun Penso sia ora che io veda un serio tentativo di impegno da parte tua. Tôi nghĩ đây là lúc nhìn thấy vài lời cam kết để chắc chắn từ anh. |
sự cam kếtnoun Parlammo di impegno e di responsabilità, di accettazione e di perdono. Chúng tôi nói về sự cam kết và trách nhiệm, sự chấp nhận và tha thứ. |
sự chăm chỉnoun |
Xem thêm ví dụ
Per via di riunioni e impegni, era abbastanza tardi quando lasciai il mio ufficio. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
ln questo modo viene a crearsi un impegno, un legame. Tất cả giữa anh và xe là là sự ràng buộc, là lời cam kết. |
Una donna sposata che si chiama Megan dice: “Durante un litigio una delle cose più belle dell’essersi assunti un impegno col matrimonio è sapere che nessuno dei due se ne andrà”. Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
Una cosa è avere un'idea per un'impresa, ma come molti in questa sala sanno, farla accadere è molto difficile e richiede un'energia straordinaria, fiducia in se stessi e determinazione, il coraggio di rischiare casa e famiglia, e un impegno 24 ore su 14, 7 giorni su 7 al limite dell'ossessione. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Essi esemplificano in maniera ispiratrice il potere che sopraggiunge nella nostra vita quando esercitiamo la fede, accettiamo gli incarichi e li adempiamo con impegno e dedizione. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
Qualche mese dopo, comunque, Pietro si era ritrovato di nuovo faccia a faccia con Gesù, che questa volta lo aveva invitato a seguirlo per fare della predicazione l’impegno principale della sua vita. Vài tháng sau, Phi-e-rơ gặp lại Chúa Giê-su, và lần này ngài mời ông dành trọn đời sống để đi theo ngài. |
Invita gli studenti a prendersi l’impegno personale per quest’anno di leggere l’intero Libro di Mormon. Mời các học sinh cam kết đọc hết Sách Mặc Môn trong năm nay. |
* Ricevere e riconoscere la rivelazione richiede impegno da parte nostra. * Việc tiếp nhận và nhận ra sự mặc khải đòi hỏi nỗ lực từ phía tôi. |
Prendetevi l’impegno di smettere di fare pettegolezzi e poi mantenetelo. Hãy cam kết để ngừng ngồi lê đôi mách, và rồi thực hiện sự cam kết đó. |
Mi impegno a fornire ulteriori dettagli durante la conferenza stampa di domani. Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai. |
Mi spiegarono che, con un po’ d’impegno e attenzione, e seguendo le indicazioni lungo il percorso, avevano raggiunto la loro destinazione. Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích. |
La missione di rendere sicuro il nostro paese non è conclusa, ma stasera ci viene ricordato ancora una volta che l'America può riuscire in qualsiasi cosa si impegni. Nguyên nhân chúng ta bảo vệ tổ quốc vẫn chưa đầy đủ nhưng tối nay chúng ta một lần nữa nhắc lại rằng, nước Mỹ sẽ làm tất cả mọi thứ mà chúng ta quyết tâm làm. |
L'avvento del secondo governo Berlusconi lo sospinse nuovamente verso una produzione d'impegno civile e politico, che si concretò nell'allestimento di opere satiriche su Silvio Berlusconi, da Ubu rois, Ubu bas a L'Anomalo Bicefalo (scritta insieme alla moglie): in quest'ultima commedia, incentrata sulle vicende giudiziarie, politiche, economiche di Berlusconi, Fo impersonava il premier che, persa la memoria in seguito ad un incidente, riesce a riacquistarla confessando la verità sulle proprie vicende. Sự xuất hiện của chính phủ Berlusconi đã đẩy lùi thứ hai đối với sản xuất, dân sự và chính trị cuối cùng đã vật hoá trong việc chuẩn bị tác phẩm trào phúng của ông Berlusconi bởi Rois Ubu, Ubu thấp đến các bất thường hai đầu, được viết với vợ Franca đồng: đó là một phim hài về các trường hợp, tư pháp, chính trị, kinh tế Thủ tướng Silvio Berlusconi làm thủ tướng cho personifies đó, có bị mất trí nhớ của mình sau khi tai nạn, không thể lấy lại nó bằng cách thú nhận sự thật về công việc của mình. |
E, triste a dirlo, riteniamo l’essere impegnati perfino un segno di onore, come se gli impegni, di per se stessi, fossero un conseguimento o il marchio di una vita superiore. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
Per quanto mi impegni, non è mai abbastanza. Dù cố đến mấy, mình cũng không thể nào đạt được yêu cầu. |
La mia speranza è di rinnovare e rafforzare il vostro impegno ad agire. Hy vọng của tôi là tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động. |
Ma perché l’uomo si impegna in una ricerca così spasmodica nel tentativo di allungare la durata della vita? Vậy, tại sao con người nỗ lực quá nhiều để kéo dài đời sống? |
Le insegniamo a prendere ora l’impegno di vivere in modo tale da essere sempre degna di entrare nel tempio e di non permettere a niente di ostacolarla, distrarla o renderla incapace di raggiungere questo obiettivo. Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó. |
La vera conversione porta a un mutamento delle credenze, del cuore e della vita, in modo da accettare e da conformarsi al volere di Dio (vedere Atti 3:19; 3 Nefi 9:20), e prevede un impegno cosciente a divenire un discepolo di Cristo. Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô. |
È stato un anno di grande impegno, di crescita e di continue e ferventi preghiere al mio Padre Celeste. Đây là một năm đòi hỏi nhiều nỗ lực cá nhân, gồm có sự phát triển cá nhân và những lời cầu nguyện chân thành liên tục lên Cha Thiên Thượng. |
Sì. Beh, puoi anche rimandarlo l'impegno. Này, ngừng bận tí đi. |
In un atto di generosità senza precedenti -- e dovete essere molto sospettosi nei confronti di queste persone -- senza precedenti -- e uso quella parola con molta cautela -- un atto di generosità senza precedenti, il governo di allora firmò, prese un impegno formale, di rimborsare tutti i creditori. Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay. |
7 Pensate seriamente alle vostre circostanze: responsabilità familiari, salute, lavoro secolare o impegni scolastici. 7 Hãy suy nghĩ chín chắn về hoàn cảnh riêng của bạn, như trách nhiệm gia đình, sức khỏe, công việc sinh nhai hoặc học hành. |
Il lavoro principale consiste nella pesca delle aragoste, che richiede notevole impegno. Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm. |
E le ditte commerciali reclamizzano il loro impegno nei confronti dei clienti. Và các hãng buôn khi quảng cáo nói “Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impegno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới impegno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.