acorde trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acorde trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acorde trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acorde trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dây, Hợp âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acorde
dâynoun (Combinación de tres o más notas que combinan armoniosamente cuando suenan juntas.) Se la ha separado en partes sucesivas y en un acorde. Hương thơm được chia thành các đoạn liên tục và một dây cung. |
Hợp âmadjective (conjunto de tres o más notas diferentes que suenan simultáneamente y que constituyen una unidad armónica) Pero, ¿cuál es la verdadera diferencia entre estos acordes? Nhưng đâu là sự khác biệt thực sự giữa hai hợp âm này? |
Xem thêm ví dụ
El Consejo también acordó comprar autobuses alimentados con hidrógeno y espera que la nueva planta, la cual será construida en asociación con el Laboratorio de Investigación de Hidrógeno local, suministrará gasolineras, casas y parques industriales en Arnish. ITI Energy era una rama de la empresa ITI Scotland y fue establecida con el auge de la fundación de los programas de Investigación y Desarrollo en el sector energético. Hội đồng cũng đã đồng ý mua chiếc xe buýt sử dụng nhiên liệu hydro và hy vọng nhà máy mới, sẽ xây dựng trong sự hợp tác với các Phòng nghiên cứu Khí hydro địa phương, sẽ cung cấp cây xăng và nhà ở và công viên công nghiệp ở trên đảo Arnish. |
En mayo de 1992, Ucrania firmó el Tratado de Reducción de Armas Estratégicas (START) en el que el país acordó abandonar todas las armas nucleares, y unirse al Tratado de No Proliferación Nuclear como estado sin armas nucleares. Tháng 5 năm 1992, Ukraina ký Hiệp ước Cắt giảm Vũ khí Chiến lược (START) theo đó nước này đồng ý trao mọi vũ khí hạt nhân cho Nga và gia nhập Hiệp ước Không Phổ biến Vũ khí Hạt nhân như một quốc gia phi hạt nhân. |
¡ Ya me acordé! Em có nhớ mà |
Ah, ya me acordé. À, cháu nhớ ra rồi. |
La Agrupación de contenido le permite agrupar contenido en una estructura lógica acorde con el diseño de su sitio o aplicación y, a continuación, ver y comparar métricas totales por nombre de grupo, así como desglosar la información por URL, título de página o nombre de pantalla. Tạo nhóm nội dung cho phép bạn nhóm nội dung vào cấu trúc logic phản ánh cách bạn nghĩ về trang web hoặc ứng dụng của mình, rồi xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên nhóm ngoài việc có thể xem chi tiết URL riêng lẻ, tiêu đề trang hoặc tên màn hình. |
No acordé en esculpir en grupo Sahib. Thần không đồng ý điêu khắc trước mặt nhiều người như thế này, thưa hoàng thượng. |
Me acordé de mi padre. Tôi nghĩ lại về cha tôi. |
Una acorde con los hechos. Cái nào mà khớp với tất cả mọi chuyện. |
Desde este cargo, fue parte del equipo que diseñó y ejecutó los Acuerdos de Panamá 2000, también conocidos como Acuerdos de Coronado, en el marco de los cuales se acordó la legislación nacional para crear la Autoridad del Canal de Panamá. Từ UNDP, cô đã lãnh đạo nhóm thiết kế và thực hiện Thỏa thuận Panama 2000 (Hồi Acuerdos Panamá 2000), nơi tạo ra khuôn khổ cho luật pháp của Cơ quan quản lý kênh đào Panama (ACP). |
Cortésmente acordó que no existía un nombre apropiado para los miembros de la asociación. Ông ta lịch thiệp nhất trí rằng một cái tên xứng với các thành viên hiệp hội đã không hề tồn tại. |
Para empezar, identifique el tipo de negocio acorde con sus productos o servicios. Để bắt đầu, xác định loại hình doanh nghiệp đại diện cho sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn. |
En medio de aquel horrible dolor, me acordé de las palabras de Jesús: “Felices son ustedes cuando los vituperen y los persigan [...]. Dù rất đau đớn nhưng tôi nhớ lại lời của Chúa Giê-su: “Hạnh phúc cho anh em khi bị người ta mắng nhiếc, ngược đãi... |
“Y aconteció que mientras así... me atribulaba el recuerdo de mis muchos pecados, he aquí, también me acordé de haber oído a mi padre profetizar... concerniente a la venida de un Jesucristo, un Hijo de Dios, para expiar los pecados del mundo. “... Và chuyện rằng, trong lúc cha bị khốn khổ với cực hình, trong lúc cha bị ray rứt bởi sự hồi tưởng tới bao tội lỗi của mình, này, cha bỗng nhớ lại lời tiên tri của phụ thân cha đã tiên tri cho dân chúng biết về sự hiện đến của một Chúa Giê Su Ky Tô, tức là Vị Nam Tử của Thượng Đế, để chuộc tội lỗi cho thế gian. |
Y no me acordé de eso hasta que al otro año ocurrió de nuevo, y luego al año siguiente, y al otro. Tôi không hề nghĩ về nó nữa cho đến năm sau, khi việc đó tiếp diễn. và năm sau nữa, và sau nữa. |
En septiembre de ese año, el gobierno comunista firmó y acordó con el Comité de Coordinación de Huelga permitir la legalización de la organización, pero no sindicatos realmente libres. Tháng 9 cùng năm, chính phủ cộng sản Ba Lan ký một thỏa thuận với Ban điều hành phối hợp các cuộc đình công, cho phép việc tổ chức (đình công) hợp pháp, nhưng không do các công đoàn tự do hiện thời tổ chức. |
Me acordé de ti. Tôi chợt nghĩ tới anh |
Era sensible a los sentimientos ajenos, lo cual lo motivó a actuar de manera acorde con esos sentimientos. Ngài nhạy cảm với cảm xúc của họ, và lòng quan tâm thông cảm này thúc đẩy ngài hành động theo cách không làm buồn lòng họ. |
Entonces, si la gente ve el mundo de manera que la vida apesta, entonces, automáticamente su comportamiento será acorde Vâng, nếu người ta nhìn nhận thế giới theo kiểu đời thật là chán như vậy, thì hành động của họ sẽ tự động theo như vậy. |
Pero si vivís en condiciones terriblemente espantosas y estás todo el tiempo con el ánimo por el piso el modo en que te sentís está acorde con tu vida y no se te ocurre pensar: «Esto se puede tratar». Nhưng nếu bạn thực sự sống một đời thảm hại và cảm thấy luôn sầu thảm, cảm giác này hoàn toàn tương xứng với đời sống của bạn, bạn sẽ không nghĩ rằng "Bệnh này chữa được." |
Con el fin de recuperar su Death Nota, Sidoh acordó ayudar a Mello contra pandillas Cerca del SPK y el equipo de investigación de Kira. Để lấy lại Death Note, Sidoh đồng ý giúp băng của Mello chống lại nhóm SPK của Near và đội điều tra của "L". |
Cuando en 1918 se acordó la paz, uno de los objetivos del Tratado de Versalles fue “posibilitar el comienzo de una limitación general de los armamentos de todas las naciones”. Khi tiến đến hòa bình vào năm 1918, một trong các mục tiêu của hiệp định hòa bình Versailles là “mưu cầu việc bắt đầu giới hạn quân bị của tất cả các nước”. |
Ella por lo general se dio muy buenos consejos, ( aunque muy rara vez seguida él ), ya veces ella se reprendió tan severamente como a traer lágrimas a los ojos; y una vez que se acordó tratar de su caja oídos por haberse hecho trampas en un juego de croquet que jugaba contra ella misma, para este niño curioso era muy aficionado a pretender ser dos personas. Cô nói chung đã cho mình lời khuyên rất tốt, ( mặc dù cô rất hiếm khi theo sau nó ), và đôi khi bà mắng mình nghiêm trọng như vậy để mang lại những giọt nước mắt vào đôi mắt của mình; và một khi cô nhớ đến hộp của mình tai vì đã lừa dối bản thân mình trong một trò chơi của một lối chơi quần cô đang chơi với mình, cho trẻ em tò mò này rất thích giả vờ là hai người. |
Francia, la antigua potencia colonial en Haití, reconoció la independencia de Haití en 1825, cuando Haití acordó pagar una indemnización ruinoso de 150 millones de francos a cambio de relaciones diplomáticas y económicas . Pháp đã công nhận độc lập của Haiti năm 1825 khi Haiti đồng ý trả một khoản phí bồi thường trị giá 150 triệu franc để đổi lấy quan hệ ngoại giao và kinh tế. |
Nunca acordé experimentar en personas. Tôi chưa bao giờ đồng ý cho thí nghiệm trên con người. |
Y el cómo era la armonía, apilando los tonos para formar acordes. Và yếu tố "như thế nào" ở đây là sự hài hòa, xếp chồng lên độ cao thấp của âm nhạc để tạo thành hợp âm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acorde trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acorde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.