acordarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acordarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acordarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acordarse trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acordarse

nhớ

verb (Recuperar una información de la memoria.)

Yo solo conozco un espíritu que sea lo suficiente viejo para acordarse
Chỉ còn một tinh linh nhớ được chuyện đó.

Xem thêm ví dụ

7 Y ocurrió que los del pueblo vieron que estaban a punto de perecer de hambre, y empezaron a aacordarse del Señor su Dios, y también empezaron a acordarse de las palabras de Nefi.
7 Và chuyện rằng, khi dân chúng thấy mình sắp bị chết vì nạn đói kém thì họ bắt đầu nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ; và họ cũng bắt đầu anhớ tới những lời nói của Nê Phi.
La Biblia muestra invariablemente que, para Dios, “recordar” o “acordarse” significa tomar medidas positivas.
Từ đầu đến cuối, Kinh Thánh cho thấy rằng đối với Đức Chúa Trời, “nhớ” có nghĩa là có hành động tích cực.
Muchos que salen a predicar los sábados no pueden hacerlo durante la semana, así que tal vez les cueste acordarse de la presentación que practicaron en su Noche de Adoración en Familia.
Nhiều anh chị chỉ tham gia thánh chức vào thứ bảy mà không đi rao giảng trong tuần nên có lẽ họ khó để nhớ được lời trình bày mẫu mà họ đã thực tập trong Buổi thờ phượng của gia đình.
20 Salomón demostró de manera convincente lo importante que es acordarse del Magnífico Creador.
20 Sa-lô-môn rất hữu hiệu trong việc cho thấy nhớ đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại quan trọng như thế nào.
34 Ahora bien, esta gran calamidad que sobrevino a los del pueblo por causa de sus iniquidades, de nuevo los hizo acordarse del Señor su Dios.
34 Giờ đây đại họa này đã đến với dân chúng, vì sự bất chính của họ, để thức tỉnh họ nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ.
¿En qué sentido implica afecto por la cosa o persona recordada la palabra hebrea para “acordarse”?
Từ Hê-bơ-rơ dịch ra là “nhớ đến” ám chỉ lòng cảm mến đối với điều hoặc người được nhớ tới như thế nào?
Al igual que Nefi, también yo los exhorto con todas las energías de mi alma a “[obedecer] la palabra de Dios y [acordarse] siempre de guardar sus mandamientos en todas las cosas” (véase 1 Nefi 15:25).
Cũng giống như Nê Phi, với tất cả nghị lực của tâm hồn tôi, tôi khuyến khích các anh chị em sẽ “chú tâm đến lời của Thượng Đế và nhớ luôn luôn tuân giữ những lệnh truyền của Ngài trong mọi sự việc” (1 Nê Phi 15:25).
6 Una autoridad dice que la palabra hebrea que se traduce “acordarse” suele implicar “el afecto de la mente y la acción que acompaña al recuerdo”.
6 Một nguồn có thẩm quyền nói rằng từ Hê-bơ-rơ dịch ra là “nhớ đến” thường ngụ ý “cảm mến trong tâm trí và hành động theo những gì mình nhớ lại”.
Bueno, alguien tiene que acordarse de nosotros.
Thì người nào đó nhớ tới chúng ta.
Algunos de ustedes han vivido lo suficiente para acordarse del comercial del tipo del filtro de aceite.
Vài người trong phòng này có thể sống đủ lâu để nhớ đến một gã trên quảng cáo lọc dầu cũ.
Me pregunté cuánto tardaría en empezar a acordarse de mí.
Tôi tự hỏi còn cần phải bao nhiêu năm nữa hắn mới hồi tưởng về tôi.
8 Debe admitirse que en este mundo inicuo no siempre es fácil acordarse de Jehová y dedicarse de lleno a hacer lo que le agrada.
8 Đành rằng trong thế gian hung ác này, nhớ đến Đức Giê-hô-va bằng cách tham gia đầy đủ trong những việc làm vừa lòng ngài không phải lúc nào cũng dễ.
Pero ¿era esa meta compatible con el consejo de acordarse de su Magnífico Creador?
Nhưng lời khuyên “hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa” tác động thế nào đến em ấy?
40 Mas he aquí, han recibido muchas heridas; no obstante, permanecen firmes en esa alibertad con la que Dios los ha hecho libres; y son diligentes en acordarse del Señor su Dios de día en día; sí, se esfuerzan por obedecer sus estatutos y sus juicios y sus mandamientos continuamente; y su fe es fuerte en las profecías concernientes a lo que está por venir.
40 Nhưng này, họ cũng bị nhiều vết thương, tuy nhiên họ đứng vững trong nền atự do mà Thượng Đế đã làm cho họ được tự do; và họ rất nghiêm chỉnh trong việc tưởng nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ, hằng ngày; phải, họ luôn luôn cố gắng tuân giữ các luật lệ, các mạng lệnh và các lệnh truyền của Ngài; và đức tin của họ rất mạnh mẽ đối với những lời tiên tri về những điều sẽ phải xảy đến.
* Para acordarse de su santo convenio, Lucas 1:72 (DyC 90:24).
* Nhớ lại lời giao ước thánh của Ngài, LuCa 1:72 (GLGƯ 90:24).
Con esto presente ya podrá acordarse de los nombres de ocho de ellos.
Đó là cách để nhớ tên của tám sứ đồ.
Espero que logre acordarse de él
Hy vọng cô nhớ nó.
Acababa de acordarse de que en Tarifa vivía una vieja capaz de interpretar los sueños.
Cậu chợt nhớ ra rằng ở Tarifa có một bà già giải đoán được mộng mị.
Ahora que soy mayor puedo animar de todo corazón a los más jóvenes a ‘acordarse de su Magnífico Creador en los días de su mocedad’ (Eclesiastés 12:1).
Giờ đây đã cao tuổi, tôi có thể hết lòng khuyến khích những người trẻ “trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa”.—Truyền-đạo 12:1.
“¡Sí, cuán prestos están para ensalzarse en el orgullo; sí, cuán prestos para jactarse y cometer toda clase de aquello que es iniquidad; y cuán lentos son en acordarse del Señor su Dios y en dar oído a sus consejos; sí, cuán lentos son en andar por las vías de la prudencia!”
“Phải, họ mau lẹ biết bao khi dương dương tự đắc; phải, họ mau lẹ biết bao khi khoe khoang và làm mọi hành vi bất chính, nhưng họ lại chậm chạp biết bao trong việc tưởng nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ, và để tai nghe lời răn dạy của Ngài; phải, họ chậm chạp biết bao khi đi vào các đường lối khôn ngoan!”
5) ¿Qué método utilizan para acordarse de las personas que mostraron interés, del tema del que hablaron, de la publicación que dejaron y de otros detalles?
(5) Anh chị có cách nào để nhớ thông tin của người chú ý, đề tài đã thảo luận và ấn phẩm đã để lại?
Es muy difícil acordarse de todo eso.
Thật khó để nhớ mấy chuyện đó.
¿O no quiere acordarse?
Hay cô không muốn nhớ?
El chico volvió a acordarse entonces del sueño y de repente lo vio todo claro.
Đến đây cậu chợt nhớ lại giấc mơ và bỗng thấy mọi sự như sáng tỏ.
b) ¿Qué quiere decir ‘acordarse de nuestro Magnífico Creador’?
(b) ‘Tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa của chúng ta’ có nghĩa gì?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acordarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.