abricot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abricot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abricot trong Tiếng pháp.
Từ abricot trong Tiếng pháp có các nghĩa là mơ, trái, quả mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abricot
mơverb noun (Fruit de l'abricotier (Prunus armeniaca).) Des abricots, des pêches. Phải, chúng tôi có mơ, cả đào nữa. |
tráiadposition adjective noun adverb (Fruit) |
quả mơadjective |
Xem thêm ví dụ
Des moitiés d'abricot comme des oreilles de chérubins. Những nửa mơ trông như những cái tai của thần cherubim. |
Une chaussure en cuir d'abricot pour la sœur du tsar. Một chiếc giày làm bằng da khô của quả mơ cho con gái của Nga Hoàng. |
Une fois cette opération terminée, les abricots atteignent la couleur noire (« o » signifie noir) ou les grains de sel blanc cristallisent sur la surface (on parle alors d’abricots blancs). Sau khi hoàn tất, thịt quả mơ săn lại, có màu đen (chữ "ô" có nghĩa là màu đen) hoặc có các hạt muối trắng mịn kết tinh trên bề mặt (gọi là bạch mai). |
J'ai pensé à une robe abricot. Áo choàng ngoài màu mơ chín. |
La robe préférée de ma mère est abricot. Mẹ toi cũng thích màu đó lắm. |
Elle ressemblait à un abricot pourri. Con bé nhìn như quả mơ thối vậy. |
Des abricots, des pêches. Phải, chúng tôi có mơ, cả đào nữa. |
Sœur Eubank a grandi à Bountiful (Utah) dans une propriété de quatre hectares où les enfants de la famille ramassaient des abricots, réparaient des systèmes d’arrosage et vivaient à proximité des montagnes de l’Utah. Chị Eubank lớn lên ở Bountiful, Utah, Hoa Kỳ, trên một mảnh đất rộng 10 mẫu Anh (4 hecta), nơi mà con cái trong gia đình Eubank đi hái quả mơ, sửa chữa vòi phun nước và tiếp cận gần vùng núi Utah. |
Le 23 septembre, Twice a révélé ses deux couleurs officielles, l'Abricot (Pantone 712 C) et le Néon Magenta (Pantone 812 C), représentant le groupe et son fan club nommé « Once »,,. Ngày 23 tháng 9 năm 2016, Twice công bố hai màu đại diện chính thức, cụ thể là Apricot (Pantone 712 C) và Neon Magenta (Pantone 812 C), tiêu biểu cho nhóm (Twice) và fanclub của nhóm (Once), cũng được dựa trên những bộ trang phục sử dụng trong MV Like Ooh Ahh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abricot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abricot
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.