a cargo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a cargo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a cargo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ a cargo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phụ trách, có trách nhiệm, chủ quản, chịu trách nhiệm, hữu trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a cargo
phụ trách(in charge) |
có trách nhiệm
|
chủ quản(in charge) |
chịu trách nhiệm
|
hữu trách
|
Xem thêm ví dụ
Es un gran modelo para los jóvenes ver a una mujer a cargo. Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền. |
Preguntas y respuestas a cargo del superintendente de servicio. Thảo luận theo lối vấn đáp. Do anh giám thị công tác phụ trách. |
Necesidades de la congregación (15 mins.): Discurso a cargo de un anciano. Nhu cầu địa phương: (15 phút) Bài giảng do một trưởng lão trình bày. |
(Párrafos 15-25.) Discurso y conversación a cargo de un anciano. (Đoạn 15-25). Một trưởng lão nói bài giảng và hướng dẫn cuộc thảo luận. |
No estoy a cargo aquí. Tôi không chỉ huy chương trình đó. |
Me pusieron a cargo del proyecto Tahiti, así que esas personas son mi responsabilidad. Tôi đã từng đứng đầu dự án Tahiti, nên những người đó là trách nhiệm của tôi. |
Te puse a cargo del lugar nuevo en Marietta. Tôi sắp đặt anh quản lý 1 nơi ở Marietta |
Sólo me dijo que estaba a cargo hasta nuevo aviso. Chỉ bảo tôi chịu trách nhiệm cho tới khi có thông báo khác. |
Es un Pilgrim 7000, propiedad de CCA. La empresa constructora a cargo de la pared exterior. Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài. |
El oficial francés de la UE a cargo del financiamiento se apresuró a bloquear la pintura. Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này. |
Usted está a cargo. Tùy ông chỉ huy |
* A cargo del secretario de la congregación. * Do anh thư ký của hội thánh phụ trách. |
Además, la entrenadora Ray Yang está a cargo del entrenamiento físico de las chicas. Ngoài ra, huấn luyện viên thể hình Ray Yang phụ trách việc huấn luyện hình thể cho các thí sinh. |
Yo era su Oficial a Cargo. Tôi còn anh em ở C.O. |
Estoy a cargo. Tôi đang làm đây. |
Pero creo que ambos sabemos que estoy a cargo de todos modos. Nhưng tôi nghĩ ta đều biết đằng nào thì tôi cũng nắm quyền rồi. |
Oficial a cargo del distrito 11. Tư lệnh Quân khu 11, làm ơn. |
Discurso a cargo del superintendente de la escuela. Bài giảng do anh giám thị trường học phụ trách. |
Yo estoy a cargo, ¿verdad, hijo de puta! Tôi làm chủ, không phải anh. |
Dejaste a Miller a cargo del terrestre. Anh để Miller trông coi gã Trái Đất đó. |
Discurso a cargo de un superintendente de estudio de libro. Bài giảng do một giám thị buổi học cuốn sách trình bày. |
* A cargo de un anciano. Utilice las preguntas incluidas. * Do một trưởng lão phụ trách, dùng những câu hỏi in sẵn. |
Discurso con participación del auditorio a cargo del secretario. Anh thư ký nói bài giảng và thảo luận với cử tọa. |
El diseño de los interiores estuvo a cargo de la firma de diseño italiana Pininfarina. Các mẫu lần này được thiết kế bởi Ital Design, Torino Design, Pininfarina. |
Si atrapo al que está a cargo podemos cerrar esto sin un disturbio. Nếu tôi tìm được tên cầm đầu, ta có thể giải quyết mà không gây náo loạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a cargo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới a cargo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.