a caballo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a caballo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a caballo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ a caballo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cưỡi, cưỡi ngựa, ngay, giữa, tiếp diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a caballo
cưỡi(mounted) |
cưỡi ngựa(on horseback) |
ngay
|
giữa(between) |
tiếp diễn(on) |
Xem thêm ví dụ
Un hombre a caballo y un hombre en el piso son vistos como dos cosas totalmente diferentes Người ngồi trên lưng ngựa, và người đứng trên mặt đất, được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau. |
Tanto escándalo por saltar a caballo algunos palos. Tôi thấy họ chỉ cho ngựa nhảy qua mấy cái que thôi mà làm ồn ào quá. |
Goldie come torta con el hombre mayor, delante de él a caballo entre sobre su silla de ruedas. Goldie thì tiếp tục ăn bánh với người đàn ông trước khi giạng hai chân ông ta ra trên chiếc xe lăn. |
Pensé de ir a buscar algunas de sus cosas de montar a caballo en el sótano. Tôi định tìm đồ nghề cưỡi ngựa trong tầng hầm. |
Montamos a caballo Will Zachary, yo y muchos hombres más. Chúng tôi thắng ngựa, Will Zachary và tôi và nhiều người khác. |
Traeme unas papas fritas a caballo. Cho tôi khoai tây chiên kèm trứng |
Aprendió a montar a caballo, tiro, lucha y a jugar al polo y a tenis. Cậu cũng học cách cưỡi ngựa, bắn súng, chèo thuyền, chơi pô-lô và tennis trên sân cỏ. |
¿Vamos a caballo o a pie? Chúng ta đi bộ hay cỡi ngựa? |
Por alguna razón, sugerí que fuéramos a montar a caballo. Vì lý do kỳ lạ nào đó, em nhớ đã gợi ý bọn em nên cưỡi ngựa. |
No puedes conservar 40.000 ha montando a caballo con una chaqueta de gamuza. Con không thể cai quản 100.000 mẫu đất bằng cách mặc áo da cỡi trên lưng ngựa. |
28 a caballo y cinco en el carro. Hai mươi tám cỡi ngựa bên ngoài và năm trên xe. |
¿Vas a montar a caballo? Chị sẽ cưỡi ngựa à? |
Se adelanta a caballo. Ông ấy đang đi xuống. |
(70) Al ascender por una montaña a caballo, Stephen W. (70) Trong khi cưỡi ngựa leo lên một ngọn núi, Stephen W. |
Te imaginas que yo con mi pierna mala no podría andar a caballo tan lejos. Anh cho là tôi với cái chân què này không thể cỡi ngựa xa tới vậy? |
Vete, hueles a caballo. Ra ngoài đi, toàn mùi ngựa thôi à.. |
“Me gusta andar a caballo y lazar ganado con mi papá. “Tôi thích cưỡi ngựa và quăng dây bắt ngựa với cha tôi. |
Y esto es un soldado a caballo. Còn đây là một thằng lính và một con ngựa. |
Beale entró a caballo en Lynchburg y se registró en el hotel Washington. Beale cưỡi ngựa đến Lynchburg và nghỉ tại khách sạn Washington. |
En 1845, los estadounidenses viajaban a caballo y en calesa. Năm 1845, người Mỹ đi lại bằng ngựa và xe ngựa. |
No se puede atravesar a caballo en un día. Cô không thể cỡi ngựa đi hết trong một ngày. |
Como todos los grandes señores de esa época, montaba a caballo y practicaba la esgrima a la perfección. Cũng như các đại lãnh chúa thời ấy, anh cưỡi ngựa và sử dụng vũ khí thuộc loại thiện nghệ. |
Sé montar a caballo. Tôi biết cỡi ngựa. |
Las sillas eran de madera y muy incómodas, especialmente para Babette, que nunca había montado a caballo. Vì yên ngựa làm bằng cây nên rất khó chịu, nhất là đối với Babette, vì chưa bao giờ cưỡi ngựa trước đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a caballo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới a caballo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.