zona trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zona trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zona trong Tiếng Ý.

Từ zona trong Tiếng Ý có các nghĩa là khu vực, miền, vùng, đới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zona

khu vực

noun

Quella zona è piena di case nuove
Khu vực đó đầy rẫy nhà mới.

miền

noun

Siamo in una bellissima zona del nostro Paese.
Chúng con đang ở một miền quê xinh đẹp.

vùng

noun

Quando siamo atterrati nella zona di lancio, tutto era già cambiato.
Khi chúng tôi hạ cánh ở vùng thả lính, mọi thứ đã thay đổi.

đới

noun

E noi pensavamo che i cetorini fossero animali da zone temperate
Và chúng tôi tưởng rằng cá mập khổng lồ là loài động vật ôn đới

Xem thêm ví dụ

Ci saranno tonnellate di banche in quella zona
Có rất nhiều nhà băng trong # khu vực đó
16 Non dobbiamo amare solo coloro che vivono nella nostra zona.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
La zona a nord e'libera.
Phía Bắc trống.
AT: Noi siamo sull'equatore, e sono sicuro che molti di voi sappiano che sull'equatore ci si trova sulla zona delle calme equatoriali.
AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió.
1:5) È possibile che Paolo avesse conosciuto la famiglia di Timoteo in occasione della prima visita nella zona un paio di anni prima.
Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước.
Le loro navi continuarono a costeggiare la Spagna meridionale fino a raggiungere una zona chiamata Tartesso.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
Come siamo messi a videocamere, nella zona?
Vậy chúng ta có gì trên máy camera đường phố trong khu vực?
Ci sono molti esempi del genere: un segnale che avverte del pericolo dell’alta tensione, un annuncio alla radio dell’approssimarsi di un temporale che minaccia la vostra zona, un rumore meccanico penetrante proveniente dalla vostra macchina mentre percorrete una strada trafficata.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
Per cui gli incentivi per aiutare a costruire questa zona, e a creare le regole di base, vanno davvero nella direzione giusta.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
Acciuffate il robot canaglia e circondate la zona.
Bắt tên robot và giải toả khu vực này.
Gli scienziati mi dissero che quando, nel 1975, dichiararono la zona una riserva protetta speravano e si aspettavano che alcune cose accadessero.
Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra.
Se vivete in una zona dove la malaria è endemica, fate così:
Nếu bệnh sốt rét phổ biến trong vùng bạn sống...
Quant'e'grande la zona da setacciare?
Được rồi, thế phạm vi tìm kiếm của ta rộng bao nhiêu?
Tuttavia, ora abbiamo le prove che quella vasta zona deserta è abitata.
Tuy nhiên giờ đây chúng ta có bằng chứng là khu vực cằn cỗi rộng lớn đó có người ở
La zona di relax va bene - ci si sente ancora a posto
Vùng thư giãn ( Relaxation ) ổn -- bạn vẫn cảm thấy ok.
Tutte le unita'si spostino nella zona est del mercato. Con calma.
Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ.
Infine, i tessuti cicatriziali rimodellano e rinforzano la zona danneggiata.
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn.
Dopo il matrimonio io e mio marito ci trasferimmo in una zona in cui bestemmiare, ubriacarsi e fumare erano cose comuni.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
La zona rossa e'a 400 metri.
Có điểm nóng cách khoảng 400 mét.
Oggi ci sono state rapine a mano armata nella zona di Chicago.
Hôm nay những vụ cướp có vũ trang đã xả ta tại khu vực Chicago
Ero nella zona dei giornalisti, quando siete usciti.
Tôi cũng ở chỗ Pebble Beach lúc chị đi ra.
Ho sentito che eravate in zona.
Tôi nghe nói anh đang ở khu này.
Quindi sono andata presto, ho trovato una zona di carico, sono riuscita a entrare e ho fatto un gran colloquio.
Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời.
Vi piacerebbe assistere a un’adunanza nella Sala del Regno della vostra zona?
Bạn có muốn tham dự một buổi họp tại Phòng Nước Trời trong khu vực của bạn không?
Ma loro stanno aumentando gli sforzi e stanno battendo a tappeto la zona.
Nhưng chúng đang giám sát dữ dội và đang tiến sát nhanh chóng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zona trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.