zolfo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zolfo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zolfo trong Tiếng Ý.

Từ zolfo trong Tiếng Ý có các nghĩa là lưu, lưu huỳnh, Lưu huỳnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zolfo

lưu

noun

Queste le ho sacrificate per evitare di lavorare nella miniera di zolfo.
Nhờ thế tôi được miễn lao động ở mỏ lưu huỳnh.

lưu huỳnh

noun

Queste le ho sacrificate per evitare di lavorare nella miniera di zolfo.
Nhờ thế tôi được miễn lao động ở mỏ lưu huỳnh.

Lưu huỳnh

noun (elemento chimico con numero atomico 16)

Queste le ho sacrificate per evitare di lavorare nella miniera di zolfo.
Nhờ thế tôi được miễn lao động ở mỏ lưu huỳnh.

Xem thêm ví dụ

L'infermiere mi ha infilato in tasca qualche pasticca allo zolfo per accendere le sigarette.
Người y tá tuồn vào túi tôi vài viên lưu hoàng, để bọn tôi châm thuốc lá.
L'ultima modifica all'ipotesi ferro-zolfo fu apportata da William Martin e Michael Russell nel 2002.
Sửa đổi mới nhất trong lý thuyết "thế giới sắt – lưu huỳnh" đã được đưa ra bởi William Martin và Michael Russell vào năm 2002.
Sono blocchi di zolfo.
Có nhiều khối lưu huỳnh.
Nel XII secolo i Cinesi inventarono la polvere da sparo che è una miscela di nitrato di potassio (KNO3), carbone e zolfo.
Vào khoảng thế kỷ XII, người Trung Quốc đã phát minh ra thuốc súng, nó là hỗn hợp của nitrat kali (KNO3), cacbon và lưu huỳnh.
Padre Ingres non aveva torto dicendo che la pittura di quel grand'uomo sa di zolfo.
Ông già Ingres* nói chẳng sai rằng tranh vẽ của bậc vĩ nhân đó sặc mùi lưu hoàng.
È un debole agente riducente, come l'anidride solforosa, i solfiti e qualsiasi composto che abbia lo zolfo in stato di ossidazione +4.
Nó là một chất khử yếu, như lưu huỳnh dioxit, sunfit và bất kỳ hợp chất nào khác có chứa lưu huỳnh ở trạng thái oxy hóa +4.
Ma nel giorno in cui Lot uscì da Sodoma, dal cielo piovvero fuoco e zolfo, e furono tutti distrutti.
Nhưng vào ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm, mưa lửa và diêm sinh từ trời giáng xuống thiêu hủy hết thảy họ.
L'analisi delle immagini della Voyager portò gli scienziati a credere che le colate laviche fossero composte principalmente di vari composti dello zolfo fuso.
Việc phân tích các hình ảnh của Voyager khiến các nhà khoa học tin rằng những dòng dung nham đó chủ yếu được tạo thành bởi nhiều hợp chất lưu huỳnh nóng chảy.
Riscaldamento a temperature più elevate si provoca la decomposizione in ammoniaca, azoto, biossido di zolfo, e acqua.
Làm nóng ở nhiệt độ cao hơn dẫn đến phân hủy thành amoniac, nitơ, lưu huỳnh điôxit và nước.
Si ipotizza che anche un'area scura vicino al cratere lunare Aristarco possa essere un deposito di zolfo.
Các khu vực sẫm màu trên Mặt Trăng gần hố Aristarchus có thể là mỏ lưu huỳnh.
Anche se in un primo momento non lo sapeva, Lot aveva ospitato angeli, e questi in seguito aiutarono lui e le sue figlie a salvarsi quando ‘Geova fece piovere zolfo e fuoco dai cieli su Sodoma e Gomorra’. — Genesi 19:1-26.
Mặc dầu Lót không hề biết từ lúc đầu, ông đã tiếp đãi các thiên sứ và rồi họ đã trợ giúp ông và các con cái của ông thoát chết khi “Đức Giê-hô-va giáng mưa diêm-sanh và lửa từ nơi Ngài trên trời sa xuống Sô-đôm và Gô-mô-rơ” (Sáng-thế Ký 19:1-26).
Verso la fine del decennio 1770 Antoine Lavoisier convinse definitivamente la comunità scientifica che lo zolfo era un elemento e non un composto.
Vào những năm cuối thập niên 1770, Antoine Lavoisier đã củng cố niềm tin của cộng đồng khoa học khi cho rằng lưu huỳnh là một nguyên tố chứ không phải hợp chất.
Zolfo dei cannoni.
Khí lưu huỳnh, của pháo.
Infine, quando gli adoratori della “bestia selvaggia” e della sua “immagine” saranno stati distrutti come mediante “fuoco e zolfo”, la prova di tale totale distruzione ascenderà, come fumo, per ogni tempo avvenire.
Sau cùng, khi những kẻ thờ phượng “con thú” và “tượng” của nó bị hủy diệt như thể bị “lửa và diêm” thiêu đốt, bằng chứng về sự hủy diệt hoàn toàn của chúng sẽ như một trụ khói bay lên đời đời.
(Isaia 9:6, 7; Giovanni 3:16) Tra breve questo Governante perfetto, che ora è una potente persona spirituale, scaglierà la bestia, i suoi re e i suoi eserciti “nel lago di fuoco che brucia con zolfo”, simbolo di distruzione completa.
(Ê-sai 9:5, 6; Giăng 3:16) Chẳng bao lâu nữa Đấng Cai Trị toàn hảo này, hiện là một thần linh quyền năng, sẽ quăng con thú, các vua và quân binh của nó vào “hồ có lửa và diêm cháy bừng bừng”, một biểu tượng cho sự hủy diệt hoàn toàn.
+ 10 E il Diavolo, che le svia, sarà gettato nel lago di fuoco e zolfo, dove si troveranno già la bestia feroce+ e il falso profeta;+ e saranno tormentati* giorno e notte per i secoli dei secoli.
+ 10 Ác Quỷ, là kẻ lừa dối họ, bị quăng vào hồ lửa và diêm sinh, nơi đang có con thú dữ+ cùng kẻ tiên tri giả;+ và chúng sẽ bị hành hạ* ngày đêm cho đến muôn đời bất tận.
Riguardo al destino finale di Satana, dice: “Il Diavolo che li sviava fu scagliato nel lago di fuoco e zolfo, dove erano già la bestia selvaggia e il falso profeta; e saranno tormentati giorno e notte per i secoli dei secoli”.
Liên quan đến số phận sau cùng của Sa-tan, Kinh Thánh ghi: “Ma-quỉ là đứa đã dỗ-dành chúng, thì bị quăng xuống hồ lửa và diêm, trong đó đã có con thú và tiên-tri giả rồi. Chúng nó sẽ phải chịu khổ cả ngày lẫn đêm cho đến đời đời”.
E' il progetto più pazzo -- e non invento niente -- che metterebbe un grosso tubo di irrigazione a 30 chilometri di altezza nell'atmosfera, sospeso da palloni, per spargere diossido di zolfo.
Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18.5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít.
La composizione del nucleo lunare non è del tutto fissa, ma la maggioranza ritiene che sia composto di ferro metallico, legato a una piccola quantità di zolfo e nichel.
Thành phần lõi Mặt Trăng không đặc chắc, nhưng phần lớn tin rằng nó gồm một lõi sắt kim loại với một lượng nhỏ lưu huỳnh và niken.
Dio fece quindi piovere fuoco e zolfo su Sodoma e sulla malvagia Gomorra, una città vicina, annientandone tutti gli abitanti.
Sau đó, Đức Chúa Trời giáng mưa diêm sinh và lửa hủy diệt hết dân thành Sô-đôm, và một thành gần đó là Gô-mô-rơ cũng đầy dẫy sự gian ác.
Il MgS è formato dalla reazione di zolfo o idrogeno solforato con il magnesio.
MgS được điều chế bởi phản ứng của lưu huỳnh hoặc hydro sulfua với magie.
17 Allora sarà il tempo in cui i loro tormenti saranno come un alago di fuoco e di zolfo, le cui fiamme ascendono per sempre e in eterno; e allora sarà il tempo in cui saranno incatenati a una distruzione eterna, secondo il potere e la schiavitù di Satana, avendoli egli assoggettati secondo la sua volontà.
17 Đó là lúc mà những cực hình của họ sẽ là ahồ lửa với diêm sinh, mà ngọn của nó cứ dâng lên mãi mãi và đời đời; và đó là lúc mà họ bị xiềng xích trói chặt vào sự hủy diệt vĩnh viễn dưới quyền năng và sự giam cầm của quỷ Sa Tan, sau khi nó thống trị họ tùy ý thích của nó.
Sapete, qui si respirano alte concentrazioni di diossido di zolfo, diossido di carbonio e gas metano in quantità diseguali - tutto questo per 19 anni.
Bạn biết đấy, hít thở với nồng độ cao khí sulfur dioxide và cacbonic và khí metan, với nồng độ không bằng nhau - 19 năm như thế.
Le differenze nel colore e nella luminosità sono in funzione della temperatura dello zolfo poliatomico e dei legami che tengono uniti i suoi atomi.
Sự khác biệt về màu và độ sáng của dung nham phụ thuộc vào nhiệt độ của lưu huỳnh đa nguyên tử và cách sắp xếp và liên kết của các nguyên tử.
(Proverbi 6:16-19) Gli è riservato il lago che brucia con fuoco e zolfo, la seconda morte, insieme ad assassini, fornicatori e idolatri. — Rivelazione (Apocalisse) 21:8.
(Châm-ngôn 6:16-19) Phần của người đó ở trong hồ có lửa và diêm cháy bừng bừng—đó là sự chết thứ hai—chung với những phạm nhân khác như kẻ giết người, kẻ dâm loạn, và kẻ thờ thần tượng.—Khải-huyền 21:8.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zolfo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.