zia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zia trong Tiếng Ý.

Từ zia trong Tiếng Ý có các nghĩa là cô, thím, bác gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zia

noun

Queste donne sono le mie zie.
Các bà này là của tôi.

thím

noun

Oh grande Buddha, ascolta la preghiera della zia di Cai.
Ôi, a di phò phò... hãy nghe lời thím Cai cầu nài người.

bác gái

noun

Mia zia aveva uno di questi... segni per indirizzare le radiazioni.
Bác gái tôi cũng có cái vết đó trên người, khi xạ trị.

Xem thêm ví dụ

Ora immaginatevi la Zia Zip con i suoi 105 anni a Sodom, Carolina del Nord.
Xin hãy chiếu tấm hình Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
Oggi, mia zia sta combattendo coraggiosamente e sta attraversando questo processo con un atteggiamento molto positivo.
tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Ho sposato sua zia Lysa poco prima che morisse in modo così improvviso.
Ta cưới Lysa Arryn làm vợ trước khi ấy qua đời đột ngột.
Mentre ero alla ricerca di risposte soddisfacenti, una zia testimone di Geova mi parlò della sua fede.
Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của .
Io e Joan frequentammo la scuola del paese gestita dalla Chiesa d’Inghilterra dove la zia Millie fu molto ferma con la direttrice riguardo alla nostra istruzione religiosa.
Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo.
Zia Beru.
Beru!
Zia Hannah e Hilda, suppongo.
Chắc là Hannah và Hilda.
Oh, ciao, zia Millie.
Oh, hey, Millie.
Non ho una zia.
Cháu làm gì có chứ.
Tua zia mi ha dato delle conserve.
con có cho ít dưa chua.
Lo riferirò alla zia.
Tôi sẽ đi kể chuyện này cho bác tôi nghe.
Nel frattempo si creò un rapporto speciale con lo zio e la zia, Philip e Lorraine Taylor, anch’essi della congregazione di Moe.
Lúc đó, tôi rất thân với chú tôi, Lorraine và chú Philip Taylor.
Non occorreva che la zia Alexandra dicesse il proprio nome: a Maycomb la gente si riconosce dalla voce.
Bác Alexandra không cần xưng bác là ai; mọi người ở Maycomb đều biết giọng của nhau.
Zia Alexandra sedette sulla sedia di Calpurnia, nascondendosi il volto tra le mani.
Bác Alexandra ngồi trên ghế của Calpurnia và úp mặt vào hai tay.
Devi a tua zia delle scuse belle grosse.
Cháu nợ cháu một lời xin lỗi rất lớn đấy.
Una zia, o una sorella maggiore, ma e'piu'probabile la madre.
Có thể là hay chị gái, nhưng mẹ thì khả dĩ hơn nhiều.
«Che Dio abbia misericordia dell’anima sua», disse zia Kate, compassionevole.
- Xin Chúa hãy thương linh hồn của Johnny, Kate nói, giọng thương tiếc
Sono andato, ma non a trovare la zia!
Tôi đã làm, nhưng không thấy !
Emily sarebbe " Zia Emily "?
Emily là " Emily "?
Mia zia e'una grande conversatrice, ma raramente pretende risposta.
của tôi thường nói rất nhiều, nhưng hiếm khi đòi hỏi sự đáp lại
Zia Pyria?
Pyria?
"""Scout, cerca di non scontrarti con la zia, mi senti?"""
“Scout, cố đừng làm trái ý bác, nghe không?”
Sono stato cresciuto da mia zia.
Tôi được của mình nuôi dạy.
Mamma e papà, zio Gary e zia Grace.
Bố mẹ tôi, chú Gary và Grace...
Non lo dica a Zia May.
Đừng kể với May.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.