zenzero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zenzero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zenzero trong Tiếng Ý.

Từ zenzero trong Tiếng Ý có các nghĩa là gừng, cây gừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zenzero

gừng

noun

Mamma, abbiamo dello zenzero?
Mẹ à, chúng ta có rượu gừng không?

cây gừng

noun

Xem thêm ví dụ

Le tagliatelle sono sottili e dritte, e questo ramen è spesso servito con beni shoga (zenzero sott'aceto).
Sợi mỳ mỏng và thẳng, và nó thường được phục vụ với beni shoga (gừng ngâm).
Bevve un po' del gelato che galleggiava, ma versando la rimanente birra allo zenzero nel bicchiere, una lumaca decomposta galleggiava sulla superficie del bicchiere.
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
Mamma, abbiamo dello zenzero?
Mẹ à, chúng ta có rượu gừng không?
Shampoo costoso, allo zenzero e limone.
Dầu gội hương gừng và cam chanh đắt tiền.
Tre uova crude, salsa worcerstershire, e un pizzico di zenzero.
nước chanh và một mẩu gừng nhé
Marinatura di zenzero e soia?
nước sốt gừng tự làm?
Insegnante: Sono l’omino di pan di zenzero.
Giáo viên: Tôi là người bánh gừng.
«Temo di aver usato un po’ troppo zenzero», dice, o: «La prossima volta credo sarebbe meglio se usassi un po’ più curry e una foglia di salvia in più».
Bà ấy sẽ nói: “Em e rằng em đã dùng hơi quá nhiều gừng,” hoặc là: “Lần sau, em nghĩ rằng nó sẽ ngon hơn nếu em dùng thêm một chút cà ri và thêm một cái lá thơm nữa.”
Zenzero e limone.
Hương cam chanh gừng.
Questi sono ravioli ai gamberetti in salsa ponzu al cilantro... con solo un pizzico di zenzero... tritato.
Đây là bánh bao tôm hùm Ý được băm nhỏ ra với gừng.
La birra allo zenzero arrivò in una bottiglia marrone, opaca etichettata "D.
Món này gồm có kem và bia gừng.
Sono l'omino di pan di zenzero.
Tôi là người bánh gừng.
Noce nera e zenzero.
Quả óc chó và gừng.
Bambini: Sono l’omino di pan di zenzero.
Học sinh: Tôi là người bánh gừng.
Il kho a base di pollo, chiamato gà kho o gà kho gừng (gừng significa zenzero) è meno popolare. ^ Michelle Tam Vietnamese is, hands-down, one of my favorite cuisines. ...
Múc bò kho ra tô dùng kèm với bánh mì hoặc với cơm nóng đều ngon. ^ Michelle Tam Vietnamese is, hands-down, one of my favorite cuisines....
Un mondo in cui i castelli sono fatti di pan di zenzero e i fossati sono ricolmi di vino alle more.
Nơi lâu đài làm từ bánh gừng, và những con hào đầy rượu dâu đen.
Sia nelle città che nei paesi, i mercati offrono prodotti freschi quali frutta, verdura, pesce e spezie come citronella, coriandolo, aglio, zenzero, galangal, cardamomo, tamarindo e cumino.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
Che forma un allegato a svampita- che- però- manda- ancora- i- biscotti- allo- zenzero- per- Natale. mamma, che scarica il bambino nel frutteto, l'imperatore delle arance, cioé io: quello sempre sopra le righe. cioé io: quello sempre sopra le righe.
Ông ấy tạo một tập tin gửi tới mẹ của bạn, người mà ông ấy không còn quan tâm nhưng vẫn gửi quà đều đặn mỗi Christmas người đã tải về thằng bé trong khu vườn, ông vua của những trái cam người mà sau này lớn lên trở thành tôi -- đứa con trai mà thường thường đi xa mức cho phép.
Zenzero fresco, tazze in vero rame, la lavorazione.
Gừng tươi, cốc bằng đồng nguyên chất, hiệu quả đấy.
Pan di zenzero!
Mẹ để giành cho dịp lễ hội.
Il pan di zenzero è un prodotto alimentare dolce.
Kẹo là sản phẩm thực phẩm ngọt.
Mi aspettavo di trovare il compagno un relitto, ma ci stava, seduto sul letto, molto chirpy, leggere storie zenzero.
Tôi hi vọng tìm thấy người bạn đồng hành một tai nạn, nhưng ông, ngồi trên giường, khá tánh vui vẻ, đọc câu chuyện tóc đỏ hoe.
E per molti anni, dopo, avrei avuto il desiderio disperato di provare una birra allo zenzero.
Và nhiều năm sau đó, I vẫn thèm muốn đến tột cùng được nếm xem thử bia gừng vị thế nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zenzero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.