zalf trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zalf trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zalf trong Tiếng Hà Lan.
Từ zalf trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bom mát, thuốc mỡ, cờ-rem, kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zalf
bom mátnoun |
thuốc mỡnoun Duncan raakt een splinter uit zijn vinger kwijt door geregeld zalf en verband aan te brengen. Duncan sau khi ông liên tiếp bôi thuốc mỡ và băng bó lại. |
cờ-remnoun |
kemnoun Ik geef je wat tropische zalf voor die uitslag. Tôi sẽ lấy cho cô ít kem để bôi chỗ phát ban đó. |
Xem thêm ví dụ
De zalf had de huid verzacht en had een uitweg gecreëerd voor de splinter die me zoveel jaar pijn had bezorgd. Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm. |
Enkele vondsten zijn stenen kommen en schoteltjes voor het vermalen en mengen van cosmetische producten, langwerpige parfumflesjes, handspiegels van gepolijst brons en albasten kruikjes voor zalf. Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
Een zalf voor de pijn. như niềm an ủi xoa dịu vết thương. |
Hij zocht gauw zijn vriendjes op en begon hun armen met zalf en verband te verzorgen. Nó nhanh chóng tìm những đứa bạn của nó và bắt đầu thoa kem thuốc và dán băng lên cánh tay của chúng. |
Vervolgens klom de oudste op het aanrecht, deed een kastje open en vond een nieuwe tube medicinale zalf. Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới. |
Ik deed eenvoudigweg wat zalf op de knobbel en plakte er een pleister op. Tôi chỉ cần bôi thuốc mỡ lên chỗ u đó và dán băng lên. |
6 Toen stond Jehu op en ging het huis in. De bediende goot de olie over zijn hoofd uit en zei tegen hem: ‘Dit zegt Jehovah, de God van Israël: “Ik zalf je tot koning over Jehovah’s volk, over Israël. 6 Giê-hu đứng dậy đi vào nhà; người hầu việc đổ dầu lên đầu Giê-hu và nói: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán rằng: ‘Ta xức dầu cho con làm vua trên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Giê-hô-va. |
Duncan raakt een splinter uit zijn vinger kwijt door geregeld zalf en verband aan te brengen. Duncan sau khi ông liên tiếp bôi thuốc mỡ và băng bó lại. |
De oudste keek weer in het kastje waar hij de zalf gevonden had en zag nu een nieuwe doos met steriel verband. Một lần nữa, thằng anh trở lại cái tủ đựng đồ, nó tìm thấy thuốc mỡ và một cái hộp đựng băng vô trùng mới. |
Dus toen Isaï David had laten halen, zei Jehovah tegen Samuël: „’Sta op, zalf hem, want hij is het!’ Vì thế, khi Y-sai cho gọi Đa-vít về, “Đức Giê-hô-va phán cùng Sa-mu-ên rằng: Ấy là nó; hãy đứng dậy xức dầu cho nó. |
Hoewel de schrammen van zijn broertje niet groot of ernstig waren, smeerde de oudste bijna alle zalf uit de tube over de hele gewonde arm uit. Mặc dù các vết trầy xước của em nó không lớn, nhưng thằng anh đã thoa gần hết cái ống thuốc mỡ cho cả cánh tay bị thương. |
Door deze zalf slinkt hij wel. Để tôi bôi thuốc lên, có thể nó sẽ teo lại. |
Het gewonde broertje pakte het overgebleven verband en de bijna lege tube zalf, en ging naar buiten. Thằng em bị thương gom lại những miếng băng còn lại, và ống thuốc mỡ gần hết, và trở ra ngoài. |
Ik ga die zalf nu meteen maar even halen. Tôi lấy ít kem cho cô nhé? |
Ter illustratie: Stel dat de dokter u heeft gezegd tweemaal per dag een bepaalde zalf te gebruiken om van een hardnekkige uitslag af te komen. Để minh họa: Hãy tưởng tượng bác sĩ bảo bạn thoa một loại kem mỡ mỗi ngày hai lần để điều trị chứng da nổi ban dai dẳng. |
We maken een zalf voor de wonden. Ta phải làm thuốc đắp lên vết thương. |
Toen ze nog maar een paar weken op zending was, vertelde ze in een brief over deze eenvoudige, maar belangrijke gebeurtenis: Zuster Lee en ik wreven wat zalf op de reumatische handen van een oud vrouwtje — ieder aan een hand — terwijl we in haar woonkamer zaten. Sau khi đi truyền giáo chỉ được vài tuần, chị đã viết thư về nhà kể về một kinh nghiệm giản dị nhưng đầy ý nghĩa: 'Chị Lee và tôi xoa thuốc mỡ vào đôi tay bị viêm khớp của một bà lão---mỗi người ngồi ở một bên của bà---trong khi chúng tôi ngồi trong phòng khách nhà bà. |
+ 30 Sommigen van de zonen van de priesters mengden de zalf van balsemolie. + 30 Một số con trai của các thầy tế lễ trộn hỗn hợp dầu nhũ hương. |
Misschien wat zalf. Cũng có thể là thuốc mỡ. |
Heb je geen zalf? Cậu có thuốc mỡ không? |
Als verzachtende zalf kan de steun van rijpe aanbidders van Jehovah de door emotioneel of fysiek lijden veroorzaakte pijn verlichten. (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Như dầu thoa để làm dễ chịu, sự nâng đỡ của những người thành thục thờ phượng Đức Giê-hô-va có thể xoa dịu nỗi đau đớn về tinh thần hoặc thể chất. |
14, leen hem je zalf. 14, cho tớ mượn lọ thuốc mỡ. |
De genezende zalf van vergeving Tác Dụng Chữa Lành của Sự Tha Thứ |
16 Zalf Jehu,+ de kleinzoon van Ni̱msi, tot koning over Israël, en zalf Elisa,* de zoon van Sa̱fat, uit Abel-Meho̱la, tot profeet in jouw plaats. 16 Hãy bổ nhiệm* Giê-hu+ cháu nội Nim-si làm vua Y-sơ-ra-ên. Hãy bổ nhiệm* Ê-li-sê* con trai Sa-phát, đến từ A-bên-mê-hô-la, làm nhà tiên tri thay thế con. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zalf trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.