hooi trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hooi trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hooi trong Tiếng Hà Lan.
Từ hooi trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cỏ khô, Rơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hooi
cỏ khônoun (gedroogd gras) Dat hooi wordt een beetje duur, niet waar? Chắc là tại cỏ khô giờ đắt quá phải không? |
Rơmnoun (gedroogd gras) vroegen ze iemand om het hooi op te ruimen họ nhờ ai đó tới và dọn sạch đám rơm đi |
Xem thêm ví dụ
(b) Wat is dus een beslissende factor bij het bepalen of wij met „goud” of „hooi” bouwen? b) Vậy yếu-tố then chốt giúp xác-định là ta đang xây cất với “vàng” hay “rơm” là yếu-tố nào? |
Vader stak hooi in de kist, en meneer Weed stond in de kist en stampte het aan tot er niets meer in de kist kon. Ba nhồi cỏ vào trong thùng và ông Weed đứng trong thùng đạp cỏ xuống cho tới khi không thể đưa thêm cỏ vào thùng. |
We zijn hier al sinds gisteren en we eten alleen hooi en scheermesjes. Chúng tôi tới đây từ sáng hôm qua và chỉ sống bằng cỏ khô với dao cạo. |
Mr Quimby, we hebben morgen 200 balen hooi nodig. Ông Quimby, chúng tôi cần 200 kiện cỏ khô được chuyển đến đường chính vào buổi trưa. |
Hij reed het terrein op en laadde het hooi uit. Cậu đánh xe vào sân và dỡ cỏ khô xuống. |
Om je een eenvoudig voorbeeld te geven van wat we deze klanten voorschotelden: hier is een baal hooi en enkele sierappels. Và để cho bạn thấy một ví dụ đơn giản về những thứ chúng tôi phục vụ những khách hàng này, đây là một ít cỏ khô và vài quả táo tây dại. |
Sommigen nemen te veel hooi op hun vork, raken geleidelijk uitgeput en brengen hun eigen gezondheid in gevaar. Một số thì làm việc quá nhiều, dần dần kiệt sức và làm tổn hại đến sức khỏe của mình. |
We hebben vandaag te veel hooi op onze vorken genomen... alles zat tegen. Chỉ là hôm nay chúng ta không gặp nhiều may mắn... và mọi chuyện không diễn ra đúng như ý muốn của chúng ta. |
Laura reed op de maaimachine terwijl Manly het hooi opharkte dat de vorige middag gemaaid was. Laura lái máy cắt cỏ trong lúc Manly cào cỏ buổi chiều hôm trước. |
Zij die hun beperkingen niet inzien, kunnen te veel hooi op hun vork nemen en zichzelf overstelpen met verplichtingen. Những ai không nhìn nhận sức họ có hạn thì có thể chồng chất trên mình quá nhiều điều ràng buộc. |
Zijn broers dachten daar anders over en begonnen het hooi steeds sneller op de wagen te gooien. Mấy người anh của ông có những ý nghĩ khác và bắt đầu xúc cỏ khô ném vào chiếc xe bò càng nhanh hơn. |
„Ik ga zo gauw mogelijk een vracht hooi halen, want we moeten heel wat bij de hand hebben als er een nieuwe storm komt."" Anh sẽ đi kéo cỏ khô về ngay để nắm chắc là mình có đủ số cỏ cần nếu một cơn bão khác kéo tới. |
Uiteindelijk namen vijfhonderd bezoekers hun eigen tent mee, huurden er 150 iets in de buurt en maakten vijftien het zich gemakkelijk in wat hooi in een stal. De rest sliep in tenten die door de broeders waren opgezet. Cuối cùng, trong số người tới dự hội nghị có 500 người tự mang lều đến, 150 người thuê nhà gần đó, 15 người ngủ trên cỏ khô trong chuồng gia súc, số còn lại ngủ trong lều do các anh dựng. |
Maar na drie weken hooien waren alle hooibergen berstensvol en waren de hooiweiden leeg. Nhưng sau ba tuần lễ thì các nhà chứa cỏ đã nhồi chặt ních và đồng cỏ đã trống. |
Hij kon al het wilde hooi dat hij had, verkopen voor vier dollar per ton, afgeleverd bij het spoor in de stad. Anh có thể bán hết số cỏ khô với giá bốn đô la một tấn và giao hàng tại ga xe lửa thị trấn. |
Neem nooit te veel hooi op je vork, schatje. Đừng bao giờ làm những việc quá sức của mình, cưng ạ. |
Een week later waren Manly en Peter aan het hooien op een stuk land dat drie kilometer ver weg lag. Một tuần sau, Manly và Peter phải đi kiếm cỏ trên những mảnh đất cách xa tới hai dặm. |
"Zodra Pa binnenkomt gaan wij ook, om het hooi te sparen, dat met zoveel moeite gehaald en gedraaid wordt."" 20 ANTILOPEN!" Ngay khi bố quay vào, bố mẹ sẽ cũng đi ngủ để tiết kiệm cỏ khô vừa khó kiếm lại vừa khó bện. 20. |
Op een of andere manier had Pa het hooi inelkaar gedraaid en stevig vastgewrongen, tot het bijna zo hard als hout was. Bố đã xoắn lại bằng một cách nào đó và kết lại thật chặt đến nỗi mỗi nùi gần cứng như gỗ. |
Ze hebben te veel hooi op hun vork genomen. May mắn cho chúng ta là chúng cắn ra nhưng không thể nhai hết được. |
Je hebt te veel hooi op je vork genomen. Chị gồng mình quá sức rồi, Claire. |
Net zoals ik als jongeman heb geleerd dat graan aantrekkelijker was voor onze paarden dan een emmer aarde, heb ik ook geleerd dat graan voedzamer was dan hooi, hooi voedzamer dan stro en dat je een paard te eten kon geven zonder het te voeden. Cũng giống như tôi đã học được khi còn là một thiếu niên rằng các con ngựa của chúng tôi thích ngũ cốc hơn là đất, tôi cũng học được rằng ngũ cốc thì bổ dưỡng hơn là cỏ khô, và cỏ khô thì bổ dưỡng hơn rơm, và ta có thể cho ngựa ăn nhưng không nuôi dưỡng nó. |
Hij kroop uit het hooi en hij zag dat Royal het wist. Cậu chui ra vì cậu thấy là Royal đã biết. |
Vele jaren later zei president Kimball: ‘Ik denk dat het heel makkelijk zou zijn geweest voor de algemene autoriteiten om ons [het geld] destijds te sturen. En het zou niet moeilijk voor me zijn geweest om in mijn kantoor te zitten en het uit te delen. Maar wat kwam er veel goeds uit voort toen honderden [van ons] naar Duncan gingen om hekken te vervaardigen, hooi binnen te halen, grond te egaliseren en alles te doen wat er nodig was. Nhiều năm về sau, Chủ Tịch Kimball nói: “Tôi nghĩ thật là dễ dàng để Các Anh Em Thẩm Quyền Trung Ương gửi [tiền] cho chúng tôi và sẽ không khó khăn gì để ngồi phân phát tiền trong văn phòng của tôi; nhưng có rất nhiều điều tốt lành đến với chúng tôi khi có hằng trăm [tín hữu] đi đến Duncan và dựng lên các hàng rào, xúc cỏ khô và san bằng mặt đất cùng làm tất cả những điều cần phải làm. |
Sinds vijf jaar neem ik mijn vrouw en kinderen mee naar het zuid-westen van Montana, waar ik als tiener werkte bij het oogsten van het hooi. Trong vòng 5 năm gần đây, tôi đã đưa vợ con tôi tới Tây Nam Montana, nơi tôi đã từng cắt cỏ khi còn trẻ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hooi trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.