wrung trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wrung trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrung trong Tiếng Anh.
Từ wrung trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóp, làm cho quặn đau, làm đau khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wrung
bópverb |
làm cho quặn đauverb |
làm đau khổverb |
Xem thêm ví dụ
Often our efforts at Christmastime result in our feeling stressed out, wrung out, and worn out during a time we should feel the simple joys of commemorating the birth of our Savior. Thường thường các nỗ lực của chúng ta vào thời gian Giáng Sinh đưa đến cảm nghĩ căng thẳng, giày vò và kiệt sức trong một thời gian chúng ta nên cảm thấy niềm vui giản dị về việc tưởng niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi. |
When he rose up early the next day and wrung the fleece, he squeezed off enough dew from the fleece to fill a large banquet bowl with water. Sáng sớm hôm sau, khi ông thức dậy và vắt bộ lông, ông vắt sương từ bộ lông được đầy một thau lớn. |
Lukashenko reacted by saying that anyone going to opposition protests would have their necks wrung "as one might a duck". A. R. Lukašenka đã phản ứng lại bằng việc phát biểu rằng bất cứ ai đi đến các cuộc biểu tình của phe đối lập sẽ bị vặn cổ "như một con vịt". |
I can't begin to tell you, Lady Ashley, how the tragedy which befell your late husband has wrung sympathy from the hearts of every civilized man and woman in the Northern Territory. Tôi không biết bắt đầu từ đâu, bà Ashley, tôi muốn nói... bi kịch cho chồng bà gần đây... làm chúng tôi rất lấy làm đau buồn. |
To describe Jesus’ reaction, John used a Greek word (rendered “groaned” in English) that had the sense of deep emotions wrung from the heart. Để diễn tả phản ứng của Chúa Giê-su, Giăng dùng từ Hy Lạp mang ý nghĩa một sự xúc động bộc phát tự nhiên từ trong lòng. |
Those who have kept vigil by a sick- bed have heard such faint sounds in the stillness of the night watches, sounds wrung from a racked body, from a weary soul. Những người đã giữ canh thức bởi một giường bệnh đã nghe âm thanh mờ nhạt trong sự tĩnh lặng của những chiếc đồng hồ ban đêm, âm thanh wrung từ một cơ thể rót, từ mệt mỏi linh hồn. |
The first written reference to the adage appears in the March 1958 issue of Venture, where Sturgeon wrote: I repeat Sturgeon's Revelation, which was wrung out of me after twenty years of wearying defense of science fiction against attacks of people who used the worst examples of the field for ammunition, and whose conclusion was that ninety percent of SF is crud. Tài liệu đầu tiên nhắc đến câu ngạn ngữ xuất hiện trong ấn bản tháng 3 năm 1958 của Venture, nơi Sturgeon viết: Tôi lặp lại mặc khải Sturgeon mà đã sinh ra từ tôi sau 20 năm bảo vệ thể loại khoa học viễn tưởng chống lại các lời tấn công của những người sử dụng những ví dụ tồi tệ nhất của thể loại làm đạn dược, và kết luận là 90% khoa học viễn tưởng là rác rưởi. |
The Mem Sahib wrung her hands. Sahib Mem wrung tay của mình. |
Therefore his people return, and the waters of a full cup are wrung out to them, and they say, How doth God know? and is there knowledge in the Most High? " Do đó, người dân của mình trở lại, và các vùng nước của một tách đầy đủ wrung ra cho họ, và họ nói, Thiên Chúa há biết? và có kiến thức cao nhất? " |
They say you were almost being wrung last night. Người ta nói tối qua anh đã rất sợ hãi. |
Tom wrung the chicken's neck. Tom bẻ cổ con gà. |
The strong contractions of her orgasm wrung a release from him that he felt up into his chest. Cơn co thắt mạnh mẽ đến từ cực khoái của cô kéo theo một sự giải thoát mà anh cảm nhận được cả trong lồng ngực mình. |
One Bible scholar notes: “Here it can only mean that such deep emotion seized Jesus that an involuntary groan was wrung from His heart.” Một học giả Kinh Thánh nhận xét: “Ở đây, cụm từ này có nghĩa là Chúa Giê-su xúc động đến mức từ trong lòng thốt lên tiếng kêu rên”. |
Surrounded by a crowd of slaves, mistresses and flatterers, they permitted the empire to be administered by unworthy favourites, while they squandered the money wrung from the provinces on costly buildings and expensive gifts to the churches of the metropolis. Bị vây quanh bởi một đám đông toàn là nô lệ, các cô tình nhân và những kẻ xu nịnh, ông đã trao việc cai quản đế quốc vào trong tay những sủng thần không xứng đáng, trong khi ông phung phí tiền của bòn rút được từ các tỉnh của mình vào việc xây cất các công trình tốn kém và những món quà đắt tiền cho các giáo đường tại kinh đô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrung trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wrung
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.