wrongful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wrongful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrongful trong Tiếng Anh.

Từ wrongful trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất công, bất chính, không công bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wrongful

bất công

adjective

If some wrong is done to us, what should we do?
Nếu bị đối xử bất công, chúng ta nên làm gì?

bất chính

adjectiveadverb

không công bằng

adjective

Xem thêm ví dụ

Last night, I realized that I was thinking about your wife's case the wrong way.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
I went wrong.
Tôi đã sai lầm.
By nurturing this wrong desire, he set himself up in rivalry to Jehovah, who as Creator rightfully holds a position of overall supremacy.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
She determines that there is nothing wrong with not wanting her kids to suffer, having been poor and knowing how bitter it can be.
Bà luôn nghĩ chẳng có gì sai khi không muốn con mình chịu cảnh nghèo khổ và biết rằng điều đó cay đắng thế nào.
Snow's not wrong, my lord.
Snow nói không sai, chúa công.
Occasionally we sense something wrong or too late.
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
The guilt that the Clinton administration expressed, that Bill Clinton expressed over Rwanda, created a space in our society for a consensus that Rwanda was bad and wrong and we wish we had done more, and that is something that the movement has taken advantage of.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
You take a nap in the wrong place, you got a 50-50 chance of being eaten.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
Those desires aren’t wrong in themselves, but if left unchecked, they can make temptation harder to resist.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
What's wrong in it?
Có điều gì sai chứ?
What would be so wrong with going to heaven?
vấn đề gì với việc đi đến thiên đàng sao?
Because we can easily fall prey to the machinations of Satan, who is a master in making what is wrong appear desirable, as he did when tempting Eve. —2 Corinthians 11:14; 1 Timothy 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
In the 2000 edition of the book, Friedman evaded criticism of his theory as follows: "I was both amazed and amused by how much the Golden Arches Theory had gotten around and how intensely certain people wanted to prove it wrong.
Trong ấn bản năm 2000 của cuốn sách, Friedman trả lời những chỉ trích về thuyết của ông như sau: "Tôi vừa ngạc nhiên và thích thú bởi bao nhiêu người đã nhìn nhận thuyết Mái Vòm Vàng và dĩ nhiên họ muốn chứng tỏ chắc chắn rằng nó sai.
Rather than give Jesus the benefit of the doubt, they jumped to a wrong conclusion and turned their backs on him.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
You're wrong!
Ngươi nhầm rồi.
For one thing, the guy did nothing really wrong.
Có điều anh ta cũng chẳng làm gì sai.
If you believe the Bible, perhaps you feel that in principle vengeance is wrong.
Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai.
Imagine that Alice sends , and Eve measures it with the wrong detector, the +-detector.
Hãy tưởng tượng rằng Alice gửi đi , và Eve đo đạc nó bằng một máy dò sai, máy dò +.
What's wrong?
Có gì không ổn sao?
Don't you wanna wait and find out what's wrong with me?
Em không muốn ở lại xem bệnh tình của chị sao?
I was wrong, Eph.
Tôi đã sai rồi, Eph.
Wrong Way was jealous and hateful toward the supervisor in her office.
Wrong Way ghen tị và căm ghét người giám sát trong văn phòng của bà.
Evan Narcisse of io9 commented that the film failed to capture the feel of the source material, with the biggest problem being the Major asking the wrong sort of existential questions about herself.
Evan Narcisse từ io9 bình luận rằng bộ phim đã thất bại trong việc nắm bắt tinh thần của chất liệu gốc, và vấn đề lớn hơn cả chính là việc Thiếu tá đi hỏi những câu hỏi sai lầm về thân phận của chính mình.
You've done nothing wrong.
Ngài không làm gì sai cả.
What's wrong?
Sao vậy?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrongful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.