wind down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wind down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wind down trong Tiếng Anh.

Từ wind down trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghỉ ngơi, hạ, co lại, cúi, bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wind down

nghỉ ngơi

hạ

co lại

cúi

bớt

Xem thêm ví dụ

After the fall of Calais, factors outside of Edward's control forced him to wind down the war effort.
Sau sự kiện Calais, những yếu tố nằm ngoài tầm kiểm soát của Edward khiến ông phải nới lỏng cuộc chiến.
You should always allow yourself to have a wind-down period before you go to bed.
Bạn nên luôn luôn cho phép bản thân có một cơn xả hơi trong khoảng thời gian trước khi bạn đi ngủ.
Across Baja California Sur, high winds downed power lines and left 104,106 residents without electricity.
Trên toàn Baja California Sur, gió mạnh đã làm hư hỏng hệ thống đường dây khiến 104.106 người lâm vào tình cảnh không có điện.
Why don' t we just take her out for another roll then wind down
Ổn rồiAlright.-- Sao không cho cháu nó thoát khỏi đây luôn đi!
To change your screen colour to greyscale, learn about Wind Down.
Để thay đổi màu sắc màn hình thành thang màu xám, hãy tìm hiểu về tính năng Nghỉ ngơi.
Tip: After you turn on Wind Down, you might find Grayscale in the Quick Setting panel.
Mẹo: Sau khi bật chế độ Nghỉ ngơi, bạn có thể tìm thấy tùy chọn Thang màu xám trong bảng Cài đặt nhanh.
Wind down.
Hãy nghỉ ngơi.
There on the stairs winding down to the pier, hundreds once waited in 1986 to be evacuated by boat.
Những chiếc thang uốn lượn dẫn xuống bến tàu, nơi hàng trăm người từng đứng chờ đi di tản vào năm 1986.
We could see the river winding down the valley, the water gleaming through the trees that grow on the bank.
Chúng tôi có thể nhìn thấy dòng sông uốn vòng dưới thung lũng với mặt nước rạng ngời qua những hàng cây lớn mọc trên bờ.
On November 1, 2017, Doppler Labs announced that the company would be winding down operations, and officially closed on December 1.
Ngày 1 tháng 11 năm 2017, Doppler Labs đã thông báo rằng công ty sẽ thực hiện các động thái cho việc dừng hoạt động, và chính thức đóng cửa vào ngày 1 tháng 12.
This means dimming all lights , turning off the television , and letting your body wind down , the way it would in a natural twilight .
Điều này có nghĩa là làm mờ đi tất cả ánh sáng , tắt tivi , và để cho cơ thể của bạn thư giãn , đó chính là cách tự nhiên khi hoàng hôn đến .
As the last days of this loveless world are winding down, may we continue to demonstrate love for the whole association of brothers!
Khi những ngày sau cùng của thế giới vô tình này sắp kết thúc, mong sao chúng ta tiếp tục bày tỏ tình yêu thương đối với cả đoàn thể anh em!
They had to wind down into and climb back out of formidable gorges —the Zered and the Arnon (nearly 1,700 feet [520 m] deep). —De 2:13, 14, 24.
Họ phải vượt qua những con đường đèo nguy hiểm uốn lượn theo sườn núi—khe Xê-rết và khe Ạt-nôn (sâu gần 520 mét).—Phục 2:13, 14, 24.
To automatically turn on Do Not Disturb as you get ready to stop using your phone for a while, such as when you sleep, you can use Wind Down.
Để tự động bật chế độ Không làm phiền khi bạn đã sẵn sàng ngừng sử dụng điện thoại trong một thời gian, chẳng hạn như khi đi ngủ, thì bạn có thể sử dụng chế độ Nghỉ ngơi.
Brother Morris continued, observing that while going through stormy times can be difficult, eventually the winds die down.
Theo anh, dù không dễ gì khi phải đương đầu với bão tố nhưng sau cơn mưa trời lại sáng.
Added to this, strong winds rush down the Jordan Valley from Mount Hermon, situated to the north.
Thêm vào đó, những luồng gió mạnh thổi xuống Thung Lũng Giô-đanh từ Núi Hẹt-môn, nằm ở phía bắc.
Strong winds rush down the Jordan Valley from Mount Hermon, situated to the north.
Gió mạnh từ Núi Hẹt-môn phía bắc ùa xuống Thung Lũng Giô-đanh.
Stand outside and feel the bite of the first wind coming down from the high divide that promises snowfall.
Đứng bên ngoài và cảm giác cái lạnh cắt da của ngọn gió đầu tiên từ trên cao thổi xuống hứa hẹn một trận mưa tuyết.
The international service of the F-104 began to wind down in the late 1970s, being replaced in many cases by the General Dynamics F-16 Fighting Falcon, but it remained in service with some air forces for another two decades.
Việc phục vụ tại nước ngoài của chiếc F-104 bắt đầu cắt giảm vào cuối những năm 1970, trong nhiều trường hợp được thay thế bởi chiếc F-16 Fighting Falcon, những nó vẫn tiếp tục phục vụ cùng một số không lực thêm hai thập niên nữa.
At 16:00 on 15 April the C-in-C of Luftflotte 4, Generaloberst Alexander Löhr received orders from Hermann Göring to wind down the air-offensive and transfer the bulk of the dive-bomber force to support the campaign in Greece.
Vào lúc 16h00 ngày 15 tháng 4, tổng tư lệnh Tập đoàn quân Không quân số 4 Đức, Thượng tướng Alexander Löhr đã nhận được lệnh của Hermann Göring là phải giảm bớt các cuộc không kích và chuyển phần lớn lực lượng ném bom bổ nhào sang hỗ trợ cho chiến dịch tại Hy Lạp.
One of the nice little gusts of wind rushed down the walk, and it was a stronger one than the rest.
Một trong các cơn ít tốt đẹp của gió lao xuống đi bộ, và nó đã được một mạnh mẽ hơn hơn phần còn lại.
As construction of the Viceroy's House (the present Rashtrapati Bhavan), Central Secretariat, Parliament House, and All-India War Memorial (India Gate) was winding down, the building of a shopping district and a new plaza, Connaught Place, began in 1929, and was completed by 1933.
Do quá trình xây dựng Dinh Phó vương (nay là Rashtrapati Bhavan), Tòa nhà Thư ký Trung tâm, Tòa nhà Nghị viện, và Đài tưởng niệm chiến tranh Toàn Ấn (cổng Ấn Độ) thoải mái về thời gian, công trình xây dựng một khu mua sắm và một quảng trường mới, Connaught Place, bắt đầu vào năm 1929 và hoàn thành vào năm 1933.
If the wind dies down, the wave formation is reduced, but already-formed waves continue to travel in their original direction until they meet land.
Nếu gió giảm, thì sự hình thành sóng cũng giảm, nhưng các sóng đã hình thành trước đó vẫn tiếp tục chuyển động theo hướng ban đầu cho đến khi chúng vỗ vào bờ.
We'll start to wind the engines down.
Chúng ta sẽ chạy máy cho yếu đi.
I go to work, I check email, I log onto a few more social sites, I blog, I check more news reports, I share some of those news reports, I go look at some videos, pretty typical day -- in this case, actually fairly pedantic -- and at the end of the day, as my day winds down, look at my profile.
Tôi đi làm, tôi kiểm tra email, Tôi đăng nhập vào một vài trang xã hội, tôi chỉnh sửa blog, Tôi xem các báo cáo tin tức mới, tôi chia sẻ một số chúng Tôi xem một số video, một ngày khá điển hình - trong trường hợp này, thực tế là khá nhỏ nhặt -- và cuối cùng, khi một ngày kết thúc, hãy nhìn hồ sơ của tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wind down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.