whopping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whopping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whopping trong Tiếng Anh.
Từ whopping trong Tiếng Anh có nghĩa là to lớn khác thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whopping
to lớn khác thườngadjective |
Xem thêm ví dụ
When you're in the low-power pose condition, only 60 percent, and that's a whopping significant difference. Khi bạn ở trong những tư thế khuất khục, chỉ 60%, và đó là một sự khác biệt đáng kể. |
With a metal mirror a whopping #. # metres across, the giant telescope became known as " The Leviathan of Parsonstown " Với một chiếc gương kim loại cực lớn đường kính #. # métKính thiên văn khổng lồ này còn được mệnh danh là " Thủy quái vùng Parsonstown " |
It was reported that the makers of the film had invested a whopping Rs 1.25 crore in the climax. Theo báo cáo, các nhà sản xuất của bộ phim đã đầu tư số tiền khổng lồ 1,25 Rs crore cho phần cao trào. |
A whopping 2%? Giảm tới 2% lận à? |
Those who expect the future to be better: a whopping 82 percent. Số người trông đợi tương lai tốt đẹp hơn: 82%, đáng kể. |
When you're in the low- power pose condition, only 60 percent, and that's a whopping significant difference. Khi bạn ở trong những tư thế khuất khục, chỉ 60%, và đó là một sự khác biệt đáng kể. |
I fail all the time, every day, and I've had some whopping failures, I promise -- big, public, humiliating, embarrassing failures. Tôi luôn thất bại, hàng ngày, và nói thật tôi đã có những thất bại khá lớn, những thất bại lớn, công khai, nhục nhã, xấu hổ. |
This aerotropolis would be a whopping US$62 billion more expensive than the next most expensive airport project Hong Kong-Chek Lap Kok International Airport Core Project—which cost the Hong Kong government around US$20 billion (in 1997 dollars). Aerotropolis này sẽ đắt hơn 62 tỷ USD so với dự án sân bay đắt đỏ tiếp theo của dự án trọng điểm sân bay quốc tế Hong Kong-Chek Lap Kok - chi phí do chính phủ Hồng Kông ước tính khoảng 20 tỷ USD (giá trị năm 1997). |
First, we'll dose the cancer cell with siRNA, the gene blocker, and silence those survival genes, and then we'll whop it with a chemo drug. Đầu tiên, sẽ trộn lẫn tế bào ung thư với siRNA, bộ hãm gen, tạm dừng các gen sống sót này, sau đó, chúng tôi sẽ tấn công bằng hóa trị. |
Paul's daughter followed in his footsteps, but with one difference: when she graduated five years ago, it was with a whopping debt. Con gái của Paul nối gót cha, duy có một điểm khác biệt: khi cô ấy tốt nghiệp năm năm trước, có một món nợ khổng lồ đi kèm. |
By the way, my application was a whopping 600 pages long, but since there was no market at the time for stories featuring young girls as protagonists, I later filled out a regular application. Theo cách này, đơn xin việc của tôi dài tới 600 trang, nhưng lúc đó lại chưa có thị trường tiêu thụ cho loại kịch bản xoay quanh một cô gái trẻ, sau đó tôi đã phải điền lại một đơn xin việc bình thường. |
With a metal mirror a whopping 1.8 metres across, the giant telescope became known as " The Leviathan of Parsonstown ". Với một chiếc gương kim loại cực lớn đường kính 1.8 mét Kính thiên văn khổng lồ này còn được mệnh danh là " Thủy quái vùng Parsonstown ". |
The winning bid was a whopping $ 20,000. Người thắng cuộc trả giá $ 20,000. |
All I remember is waking up on the other side of the room with a whopping headache. Tất cả những gì tôi nhớ được là tôi đã thức dậy ở góc kia của căn phòng với cơn đau đầu dữ dội. |
"Chelsea agree whopping £300m kit deal with sportswear giants adidas". Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2012. ^ “Chelsea agree whopping £300m kit deal with sportswear giants adidas”. |
By 2010 the survey’s archive teemed with a whopping 140 terabytes of information. Đến năm 2010, lưu trữ của trạm đã bạt ngàn với con số khổng lồ 140 tera (10 mũ 12) byte thông tin. |
These are the anthers of a lily, cleverly done so that when the unsuspecting insect lands on it, the anther flips up and whops it on the back with a great load of pollen that it then goes to another plant with. Đây là những bao phấn của hoa huệ tây. được tạo ra một cách thông minh để khi một con côn trùng tin cậy đậu lên, cái bao phấn búng lên và đập vào lưng con côn trùng với rất nhiều hạt phấn sẽ được đưa đến những cây khác sau đó. |
This man can hold his breath for a whopping nine minutes. Người này có thể nín thở lâu không tưởng nổi, đến 9 phút. |
Better still , if you 're an existing SkyDrive user and you install the new app you 'll get a whopping 25GB at no charge . Thậm chí nếu trước đó bạn đã có tài khoản SkyDrive và bạn cài ứng dụng vừa ra mắt nói trên , bạn sẽ có được dung lượng miễn phí lên đến 25GB . |
A large sunshade keeps the optics and the low-temperature instruments in permanent shadow, allowing them to operate near a whopping minus 233 degrees Celsius. 7 lần. Một mái che lớn giữ cho thiết bị quang học và dụng cụ có nhiệt độ thấp trong cố định trong bóng tối, cho phép chúng hoạt động ở gần nhiệt độ âm 233 độ C. |
A whopping “$600 billion to fix software and $1 trillion for the inevitable lawsuits when some fixes fail,” reported the New York Post newspaper. Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whopping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whopping
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.