whoosh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whoosh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whoosh trong Tiếng Anh.
Từ whoosh trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng huýt, tiếng rít, tiếng huýt còi, suỵt, phi nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whoosh
tiếng huýt
|
tiếng rít
|
tiếng huýt còi
|
suỵt
|
phi nhanh
|
Xem thêm ví dụ
So what happens is, we get this wonderful whooshing acceleration and change. Cái xảy ra là sự tăng tốc và thay đổi đang rồ ga sang số. |
WIND WHOOSHES The rain that a grassland needs to survive for a year might arrive all at once. Những cơn mưa đồng cỏ cần để sống còn trong cả năm có thể đến cùng một lúc. |
Noodles like this you use chopsticks and go whoosh whoosh. Mì như thế này... Dùng đũa và ăn whoosh whoosh. |
What happens when you have your wok cut in half is the oil goes down into the fire and whoosh! Điều xảy ra khi bạn cắt chảo bán nguyệt làm đôi là dầu trong chảo cứ chảy vào lửa và phù! |
( Whoosh ) This electric hush, as if they could sense what was about to happen. ( Shhhhh ) Sự tĩnh lặng đột ngột như thể chúng cảm nhận được điều gì đó sắp xảy ra. |
You think, " oh, whoosh, we got by that one and maybe we'll get by that one... " and then when you get very close to launch, suddenly, it's like someone turned on a big electric light bulb, Anh nghĩ, " oh, whoosh, chúng ta khá tốt rồi có lẽ sẽ tốt đấy.. " và sau đó khi anh tới rất gần lúc phóng, đột nhiên, nó giống như là ai đó bật công tắc của một bóng đèn điện khổng lồ, |
I stood close, leaning over the gurney, my hand in Paul’s as the steady whoosh, whoosh of the machine began. Tôi đứng gần, nghiêng người về cáng và tay nắm tay Paul khi những tiếng húuut.. húuut.. đều đều của chiếc máy bắt đầu. |
And I started to hear these sounds, this "whoosh," kind of whisper, like something passing through me. Tôi bắt đầu nghe thấy tiếng động này, tiếng "vút" như có luồng gió vừa xoẹt qua tôi. |
(Whoosh) This electric hush, as if they could sense what was about to happen. (Shhhhh) Sự tĩnh lặng đột ngột như thể chúng cảm nhận được điều gì đó sắp xảy ra. |
A new theory called cosmic inflation suggests that it is. We think that it was born in a very, very small state... and then there was a kind of a weird energy... that pushed it apart by a tremendous amount. It just went whoosh. Một lý thuyết mới được gọi là sự bùng nổ vũ trụ cho thấy rằng điều này đúng chúng ta nghĩ rằng vũ trụ sinh ra tại 1 điểm vô cùng nhỏ và sau đó 1 loại năng lượng kỳ lạ đã đẩy nó ra là từng phần nhanh chóng mặt với chỉ 1 tiếng gió rít sự bùng nổ cho biết cách vũ trụ của chúng ta đột ngột và ồ ạt tăng sau khi ra đời. |
No whoosh-in? Không " Vút " vào à? |
Scoured the police scanners, got ahead of the authorities. [ Whooshing ] [ Groaning ] Lùng sục máy quét của cảnh sát, đi trước các cơ quan chức năng. |
The horses lifted their heads and took deep breaths and whooshed the cold out of their noses. Mấy con ngựa nhấc cao đầu hít vào thật sâu rồi thở hơi lạnh ra khỏi mũi. |
It went on and on faster, harder, pumping into her again and again until the air whooshed from his lungs. Nó tiếp tục nhanh hơn, mạnh hơn, công kích cô hết lần này đến lần khác cho tới khi không khí rít lên khỏi phổi anh. |
There's an ancient and universal concept that words have power, that spells exist, and that if we could only pronounce the right words, then -- whoosh! -- you know, an avalanche would come and wipe out the hobbits, right? Có một khái niệm xưa cũ và khá phổ biến rằng lời nói có sức mạnh, rằng bùa mê có tồn tại, và nếu chúng ta nắm bắt được những từ ngữ linh thiên, thì bỗng nhiên... Và quý vị biết đó, một mảng tuyết lở sẽ đến và tiêu diệt hết tất cả những con quỷ lùn, đúng không? |
Whoosh. Whoosh. |
I looked it up, and the symptoms of carbon monoxide poisoning include a pressure on your chest, auditory hallucinations -- whoosh -- and an unexplained feeling of dread. Tôi tra cứu lại, và triệu chứng ngộ độc khi cacbon monooxit bao gồm tức ngực, ảo giác âm thanh... tiếng "vút"... một cảm giác sợ hãi không giải thích được. |
And then when they tell you launch tower clear, you kind of say, " Oh, whoosh, that's good. Và khi họ cho anh biết tháp phóng đã trống, anh hồ như nói, " Oh, whoosh, tốt rồi. |
I deliver you a dying Bonnie Bennett on a silver platter, and... whoosh... Tao dâng tận miệng mày Bonnie Bennett đang thoi thóp trên dĩa, và... phù... |
But learn not will give up. me have very more whoosh. so my wound very more. to hold one to hold this kind of me. Nhưng tìm hiểu không sẽ từ bỏ. tôi có rất nhiều whoosh. Vì vậy, vết thương của tôi rất nhiều. giữ một để giữ loại của tôi. |
Whooshing sound. Ù cả tai. |
Go to hell, you piece of... ( WHOOSHING ) Đi chết đi, tên khốn... |
I think he whooshed past here. Ồ, hình như thằng bé mới lướt qua đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whoosh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whoosh
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.