warbler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ warbler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warbler trong Tiếng Anh.
Từ warbler trong Tiếng Anh có nghĩa là chim chích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ warbler
chim chíchnoun And that, I'm sure you'll all remember, is the voice of the Nelles warbler. Đó đó, chắc các bạn đều nhớ, đó là tiếng hót của con chim chích Nelles. |
Xem thêm ví dụ
These formed a robust clade closer to the Sylvia typical warblers and some presumed "Old World babblers" such as Chrysomma sinense than to other birds. Chúng tạo thành một nhánh có độ hỗ trợ mạnh rất gần với chi Sylvia điển hình của họ Lâm oanh và một số loài được giả định là "chích Cựu thế giới" như Chrysomma sinense hơn là gần với các loài chim khác. |
Sibley & Ahlquist (1990) united the "Old World warblers" with the babblers and other taxa in a superfamily Sylvioidea as a result of DNA–DNA hybridisation studies. Sibley & Ahlquist (1990) hợp nhất "chích Cựu thế giới" với chim dạng khướu/họa mi và các đơn vị phân loại khác trong siêu họ Sylvioidea theo kết quả từ các nghiên cứu lai ghép ADN-ADN. |
Analysis of mtDNA cytochrome b and 12S/16S rRNA data (Cibois 2003a) spread the Timaliidae that were studied across what essentially was a badly resolved polytomy with Old World warblers and white-eyes. Phân tích các dữ liệu mtDNA cytochrome b và 12S/16S rRNA trong khoảng rộng họ Timaliidae được nghiên cứu xuyên suốt những gì thực chất đã không thể giải quyết tốt sự đa phân giữa chích Cựu thế giới và vành khuyên. |
Like most warblers, it is insectivorous, but will also eat berries and other soft fruit. Giống như hầu hết các loài chim chích, nó là loài ăn sâu bọ, nhưng cũng ăn cả quả và trái cây mềm khác. |
There are also the look-alike sandpipers and fall plumage wood warblers and all those in between. Ngoài ra còn có những con chim choắt rất giống nhau và chim chích bụng xám cùng với vô số các loại khác. |
The Pitcairn reed warbler, endemic to Pitcairn Island, was added to the endangered species list in 2008. Chích sậy Pitcairn là loài đặc hữu của đảo Pitcairn, được đưa vào danh sách loài gặp nguy hiểm vào năm 2008. |
As names like Paradoxornis paradoxus - "puzzling, paradox bird" - suggest, their true relationships were very unclear, although by the latter 20th century they were generally seen as close to Timaliidae ("Old World babblers") and Sylviidae ("Old World warblers"). Như các tên gọi đại loại như Paradoxornis paradoxus - "chim bí ẩn, ngược đời" – gợi ý, các mối quan hệ thật sự của chúng là rất không rõ ràng, mặc dù vào cuối thế kỷ 20 nói chung người ta cho rằng chúng có quan hệ họ hàng gần với Timaliidae (họ Khướu) và Sylviidae (họ Lâm oanh/chích Sylviid). |
The Hollywood Reporter, in their story on the online reaction to the show, said that there were four of ten topics claimed by the debut rather than five: "#gleek", "Kurt and Rachel", "Sue Sylvester" and "Warblers". Trong bài báo của nói về ảnh hưởng trực tuyến của chương trình từ tờ The Hollywood Reporter, họ cho rằng chỉ có 4 trong 10 chủ đề được xuất hiện trong buổi công chiếu gồm: "#gleek", "Kurt và Rachel", "Sue Sylvester" và "Warblers". |
Plate 118 has legend: Gorget Warbler, Calhope lathamii. Tiêu bản 118 có chú giải: Gorget Warbler, Calhope lathamii. |
The blackpoll warbler makes the trip from North to South America, staying aloft for over 80 hours nonstop. Chim chích bay từ Bắc xuống Nam Mỹ trong hơn 80 tiếng đồng hồ không ngừng nghỉ. |
Five of the genera had long been suspected to not sit comfortably inside Parulidae, but before this study there had never been a suggestion that Teretistris did not belong in the New World warbler family. Năm trong số các chi đã bị nghi ngờ là không ngồi thoải mái bên trong Parulidae, nhưng trước nghiên cứu này chưa bao giờ có ý kiến cho rằng Teretistris không thuộc họ chim chích chòe tân thế giới. |
And that, I'm sure you'll all remember, is the voice of the Nelles warbler. Đó đó, chắc các bạn đều nhớ, đó là tiếng hót của con chim chích Nelles. |
A few decades ago the Seychelles warbler was on the verge of extinction, with only 26 birds surviving on Cousin Island in 1968. Một vài thập kỷ trước, Acrocephalus sechellensis đứng trên bờ vực tuyệt chủng, với chỉ 26 cá thể chim sót lại trên đảo Cousin năm 1968. |
More basal lineage, possibly close to golden-breasted fulvetta (Lioparus chrysotis) and/or white-browed Chinese warbler (Rhopophilus pekinensis). Dòng dõi cơ sở hơn, có lẽ gần với lách tách ngực vàng (Lioparus chrysotis) và/hoặc sơn mi (Rhopophilus pekinensis). |
The wood warbler is 11–12.5 cm long, and a typical leaf warbler in appearance, green above and white below with a lemon-yellow breast. Chích rừng dài 11-12,5 cm, và một loài chim chích lá điển hình với bề ngoài màu xanh lá cây, xanh lá cây ở trên và trắng ở dưới với ngực màu vàng chanh. |
It traditionally included populations that breed in Kamchatka, the Kuril Islands and Japan, but genetic and vocal evidence strongly suggested these should be treated as separate species, and are all now considered distinct with the Kamchatka leaf warbler in Kamchatka, Hokkaido and the Kuril Islands, and the Japanese leaf warbler in Japan (except Hokkaido). Theo truyền thống nó đã bao gồm quần thể rộng lớn đó ở Kamchatka, quần đảo Kuril và Nhật Bản, nhưng giọng hát và di truyền bằng chứng mạnh mẽ cho luận án phải được coi là loài riêng biệt, với P. examinandus ở Kamchatka, Hokkaido và quần đảo Kuril, và P. xanthodryas tại Nhật Bản (trừ Hokkaido). |
Five soundtrack albums were released to accompany Glee's second season: Glee: The Music, The Christmas Album, featuring Christmas-themed songs, and Glee: The Music, Volume 4, were both released in November 2010; Glee: The Music, Volume 5, Glee: The Music Presents the Warblers, and Glee: The Music, Volume 6 were 2011 releases, in March, April, and May, respectively. Năm album nhạc phim sau đó cũng đã được phát hành trong mùa 2 gồm: Glee: The Music, The Christmas Album, kèm theo những ca khúc với chủ đề Giáng Sinh, và Glee: The Music, Volume 4, đều được phát hành vào tháng 11 năm 2010; Glee: The Music, Volume 5, Glee: The Music Presents the Warblers, và Glee: The Music, Volume 6 đều được phát hành năm 2011, vào tháng 3, tháng 4 và tháng 5. |
Compared to some other "warblers", their songs are very simple. So sánh với một vài dạng "chim chích" khác, tiếng hót của chúng là rất đơn giản. |
Glee: The Music, The Christmas Album and Glee: The Music, Volume 5 both peaked at number one, in Canada and Australia respectively; the highest charting album in the US was Glee: The Music Presents the Warblers at number two. Glee: The Music, The Christmas Album và Glee: The Music, Volume 5 đều đạt vị trí đầu bảng, lần lượt ở Canada và Úc; album đạt thứ hạng cao nhất ở Mỹ là Glee: The Music Presents the Warblers ở vị trí thứ hai. |
On November 8, 2011, he debuted on the television series Glee as Sebastian Smythe, an openly gay member of the Dalton Academy Warblers. Ngày 8 tháng 10 năm 2011, anh lần đầu tiên xuất hiện trong series phim Glee với vai diễn Sebastian Smythe - 1 thành viên đồng tính trong nhóm Chim chích của Học viện Dalton. |
Darren Criss, along with The Dalton Academy Warblers, covered the song on the TV series Glee, in "Born This Way", the 18th episode of the series' second season. Darren Criss và the Warblers đã cover bài hát trong mùa thứ hai của series Glee, tập phim thứ 18 "Born This Way". |
A 2015 study concluded that it was the sister taxon of the russet bush warbler (Locustella mandelli) species complex, being genetically more divergent than the species in the complex. Một nghiên cứu vào năm 2015 kết luận rằng đó là phân loại của nhóm chị em của loài Locustella mandelli, sự khác biệt di truyền nhiều hơn các loài trong phức hợp. |
Most live in scrubland and frequently hunt food by clambering through thick tangled growth or pursuing it on the ground; they are perhaps the most terrestrial of the "warblers". Phần lớn sinh sống ở các trảng cây bụi và thường xuyên tìm kiếm thức ăn bằng cách chuyền từ các cành cây rậm rạp hay săn đuổi con mồi trên mặt đất; có lẽ chúng là những loài chim dạng "chích" sinh sống nhiều nhất trên mặt đất. |
An entire genus of New World warblers has been given the name Vermivora. Toàn bộ một chi trong họ Parulidae (chim chích Tân Thế giới) đã được đặt tên là Vermivora. |
At a finer level of detail, some now place the larks at the beginning of a superfamily Sylvioidea with the swallows, various "Old World warbler" and "babbler" groups, and others. Ở cấp độ chi tiết hơn, hiện nay một số tác giả đặt sơn ca ở gần như mức bắt đầu của siêu họ Sylvioidea cùng với các loài nhạn, các nhóm "chích Cựu thế giới" và "khướu và họa mi" khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warbler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới warbler
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.