wanton trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wanton trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wanton trong Tiếng Anh.

Từ wanton trong Tiếng Anh có các nghĩa là phóng đãng, đùa giỡn, loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wanton

phóng đãng

adjective

đùa giỡn

adjective

loạn

adjective noun

Xem thêm ví dụ

A lover may bestride the gossamer That idles in the wanton summer air
Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi
Dramatic upheavals can occur overnight, bringing chaos and wanton abuses of human rights.
Các cuộc đảo chánh có thể xảy ra thình lình, đem lại xáo trộn chà đạp nhân quyền trắng trợn.
How it must pain him to see the ruin of good productive land and the wanton destruction of forests and wildlife!
Chắc Ngài phải đau buồn làm sao khi nhìn thấy người ta tàn phá những mảnh đất phì nhiêu và hủy hoại rừng rú và dã thú một cách bừa bãi!
It is said by local inhabitants that the civil engineer responsible was tried, convicted and received a prison sentence for what was described as wanton destruction of a historic site.
Người dân địa phương nói rằng, kỹ sư xây dựng con đường này đã phải chịu trách nhiệm và đã bị đem ra xét xử, kết án và nhận án tù vì đã phá hủy một di tích lịch sử.
Jehovah will soon reveal to his prophet that the Babylonians will not remain unpunished for their greedy despoiling and their wanton bloodguiltiness. —Habakkuk 2:8.
Chẳng bao lâu Đức Giê-hô-va cho nhà tiên tri Ngài biết rằng quân Ba-by-lôn sẽ bị phạt vì tội cướp bóc tham lam và làm đổ máu bừa bãi.—Ha-ba-cúc 2:8.
Jehovah will remove unrepentant, wanton polluters and persons rebelliously ignoring his principles of order and cleanliness.
Đức Giê-hô-va sẽ loại trừ các kẻ làm ô nhiễm bừa bãi mà không ăn năn, và những người cố tình làm ngơ trước các nguyên tắc về sự trật tự và tinh sạch của Ngài.
" What we are seeing in London tonight , the wanton vandalism , smashing of windows , has nothing to do with peaceful protest " .
" Cái mà ta đang chứng kiến tối nay ở Luân Đôn , cố ý phá hoại công trình công cộng , đập phá các cửa sổ , chẳng có gì liên quan đến cuộc biểu tình ôn hòa " .
Our times are marked by economic hardship, pervasive violence, and wanton injustice.
Thời kỳ chúng ta sống có nhiều khó khăn về kinh tế, bạo lực lan tràn và bất công vô nhân đạo.
Between 1904 and 1908, President Roosevelt stationed 21 Marines on the island to end wanton destruction of bird life and keep Midway safe as a U.S. possession, protecting the cable station.
Năm 1904 - 1908 Roosevelt gởi 21 thủy quân lục chiến Mỹ đến để ngăn chặn những kẻ ngang bướng Nhật hủy hoại đời sống của các loài chim và cũng như giữ an ninh cho các quyền lợi của Hoa Kỳ và trạm dây cáp.
(Psalm 50:10, Today’s English Version) So he can hardly be oblivious to the wanton destruction of his own handiwork.
(Thi-thiên 50:10) Vì vậy Ngài không thể bàng quan đối với sự phá hoại bừa bãi công việc do chính tay Ngài làm ra.
Television, magazines, and movies promote loose conduct —“licentiousness; wantonness; shameless conduct.”
Truyền hình, sách báo, và phim ảnh ủng hộ hành vi “gian-ác”, tức “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng”.
" What we are seeing in London tonight , the wanton vandalism , smashing of windows , has nothing to do with peaceful protest , " she said .
Bà phát biểu , " Cái mà ta đang chứng kiến tối nay ở Luân Đôn , cố ý phá hoại , đập phá các cửa sổ , chẳng có gì liên quan đến cuộc biểu tình ôn hòa " .
Now comes the wanton blood up in your cheeks,
Bây giờ đến máu bừa bãi lên má của bạn,
As you know, the news media daily report wanton killing in civil wars and terrorist attacks.
Như bạn đã biết, các cơ quan truyền tin hằng ngày báo cáo về sự chém giết tàn ác trong các cuộc nội chiến và vụ khủng bố.
Others are troubled by the extent, cruelty, and wantonness of crime and violence.
Những người khác thì bị khổ sở không nhiều thì ít vì sự tàn bạo, và số tội ác và bạo động.
His seven-year civil war has been described... as " a relentless campaign of sadistic wanton violence. "
Ông ta gây ra cuộc nội chiến suốt 7 năm... được gọi là " chiến dịch tàn sát đàn áp tàn bạo đẫm máu ".
Most people do not regard wanton violence and cruelty as the work of an invisible wicked spirit creature.
Đa số người ta không xem tội ác và bạo lực là do một ác thần vô hình gây ra.
Thus, Christians do not kill animals merely for sport or for fun and with wanton disregard for life. —Proverbs 12:10.
Vì thế, tín đồ Đấng Christ không giết thú vật trong các môn thể thao hay để giải trí với thái độ coi thường sự sống của chúng.—Châm-ngôn 12:10.
You wandered off like a wanton child to break your heart and mine.
Em đã bỏ đi như một đứa trẻ ngang bướng, tham lam để làm tan nát tim em và tim anh.
This does not authorize the wanton killing of animals for sport.
Quyền này không cho phép việc giết thú vật cách vô lý để tiêu khiển.
Nonhumans do possess some moral status in many societies, but it generally extends only to protection against what Cavalieri calls "wanton cruelty".
Những loài phi người có một số địa vị đạo đức trong nhiều xã hội, nhưng nó thường chỉ mở rộng để bảo vệ chống lại cái mà Cavalieri gọi là "sự độc ác bừa bãi".
(2 Thessalonians 2:3, 7; Revelation 17:5) Christendom’s wanton immorality and brazen bloodguilt have reflected badly on Jehovah’s name. —2 Peter 2:1, 2.
(2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3, 7; Khải-huyền 17:5) Sự vô luân bừa bãi và tội làm đổ máu trắng trợn của tôn giáo tự xưng đã làm ô danh Đức Giê-hô-va.—2 Phi-e-rơ 2:1, 2.
But of this we can always be certain: Jehovah never wields destructive power in an unjust, wanton, or cruel manner.
Nhưng chúng ta luôn chắc chắn điều này: Đức Giê-hô-va không bao giờ hành sử quyền năng hủy diệt một cách bất công, bừa bãi, hay tàn nhẫn.
Superintendent Julia Pendry said officers had come under sustained attack and condemned " acts of wanton vandalism , wanton violence " by protesters .
Quan chức cảnh sát Julia Pendry cho biết các sĩ quan cảnh sát liên tục bị tấn công và lên án " các hành vi cố tình phá hoại , cố tình gây bạo loạn " của người biểu tình .
According to music journalist Chris Welch, " travels spawned many stories, but it was a myth that were constantly engaged in acts of wanton destruction and lewd behaviour".
Theo nhà báo Chris Welch, "những chuyến đi luôn đem theo nhiều câu chuyện, nhưng có vẻ họ bị ám ảnh rằng ban nhạc chỉ biết nghịch ngợm phá phách và ham vui dâm dục."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wanton trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.