waft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waft trong Tiếng Anh.

Từ waft trong Tiếng Anh có các nghĩa là làn, mang, cái vỗ cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waft

làn

verb

mang

verb noun

cái vỗ cánh

verb

Xem thêm ví dụ

Those receptors recognise specific hormones as they waft by, and bind to them.
Những thụ thể này nhận diện các hormone đặc hiệu khi chúng lướt qua, và đính chặt lấy chúng.
We can see the calcium from the world's deserts, soot from distant wildfires, methane as an indicator of the strength of a Pacific monsoon, all wafted on winds from warmer latitudes to this remote and very cold place.
Chúng ta có thể thấy can- xi từ các sa mạc trên thế giới, muội từ những vụ cháy rừng xa xăm, mê- tan, chất cho thấy cường độ gió mùa ở Thái Bình Dương, tất cả được gió từ những vĩ độ ấm áp hơn cuốn theo để tới chốn xa xôi lạnh lẽo này.
As I entered the hallway of my office building , the coolness of the central air wafted over me , instantly rejuvenating me .
Khi tôi bước đi trên hành lang toà cao ốc văn phòng của tôi , luồng không khí mát mẻ từ máy lạnh trung ương phả ra làm con người tôi bỗng trở nên tươi trẻ lại .
If you've ever gotten on one of those long- haul flights to Australia and realized that they're not going to serve you any food, but somebody in the row in front of you has just opened the McDonald's bag, and the smell of golden arches is wafting over the seat, you think, I can't do anything else with this 25 dollars for 16 hours.
Nếu bạn từng ngồi trên 1 chuyến bay dài tới Úc và nhận ra họ không phục vụ thức ăn, nhưng ai đó ở hàng ghế trước đang mở 1 gói McDonald, và mùi thơm của biểu tượng vòm cong vàng đang lan tỏa khắp ghế, bạn nghĩ, bạn chẳng thể làm gì khác với 25$ trong suốt 16 tiếng.
Even in a situation of no wind, small lightweight ignited embers can lift off the pile via convection, and waft through the air into grasses or onto buildings, igniting them.
Ngay cả trong trường hợp không có gió, các loại than có trọng lượng nhẹ nhỏ có thể nâng đống bằng cách đối lưu, và luồn không khí vào trong cỏ hoặc lên các tòa nhà và gây cháy.
Now, while the smell wafts over you, let me tell you the history of an idea.
Nào, trong khi mùi thơm còn vương vấn quanh các bạn, tôi xin kể về lịch sử của một ý tưởng.
A cold breeze wafted through my hair.
Một luồng gió lạnh lùa qua tóc tôi.
Incense from the shops mingled with exhaust fumes , cigarette smoke and the occasional waft of Vietnamese coffee .
Mùi hương từ các gian hàng trộn lẫn với mùi xăng xe , khói thuốc và hương cà phê Việt Nam thoang thoảng .
Fukushima has sent low levels of radiation wafting into Tokyo .
Nhà máy Fukushima đã phát tán mức phóng xạ thấp vào Tokyo .
Sugar juice soon oozes from the severed cane, and a sweet, musty smell wafts through the air.
Nước mía chẳng mấy chốc chảy ra từ chỗ cắt và một mùi mốc ngọt thoảng đưa trong không khí.
Mum's had to call the council a bunch of times because of this rancid smell that wafts over the fence.
Mẹ tôi than phiền mãi về cái mùi kinh khủng kia.
The wafting breeze makes the season balmy
Hương thơm lướt qua tạo nên mùa của dầu thơm.
In a dust storm, these fine particles are lifted up and wafted aloft to heights of up to 6 km (3.7 mi).
Trong một trận bão bụi, các hạt mịn này được nâng lên và lan tỏa đến độ cao 6 km (3,7 mi).
When he's finished, the feeling of a breeze wafting against your skin will be enough to make you beg me to kill you.
Khi đủ liều cảm giác của một làn gió phảng phất trên da cũng đủ để mày xin được chết
And it's not just going to happen because a spirit of love wafts us down.
Và nó không chỉ định xảy đến bởi tinh thần yêu thương làm ta dịu lại
See also waft.
Tỉnh lỵ là Wavre.
The aroma of boiling sauces and rice wafted through the air.
Mùi hương của nhiều loại nước sốt đang sôi, mùi cơm lan tỏa trong không khí.
The odor of burnt flesh wafted up as the cautery arrested little spurts of blood.
Mùi thịt cháy thoảng qua trong không khí khi dao đốt chặn lại những tia máu bắn ra.
(Matthew 3:12) The heavy grain falls to the floor —the lighter chaff wafts away.
Những hạt chắc thì rơi xuống đất, còn rơm rạ nhẹ hơn sẽ bị gió thổi bay đi.
It's funny how those thoughts kind of waft into your head.
Cái cách mà những ý nghĩ đó thoảng qua trong đầu của các bạn ấy.
WHILE walking down a crowded street in Bangkok, Thailand, you may suddenly feel pulled in by an irresistible aroma wafting from the side of the street.
Khi thả bộ trên đường phố tấp nập ở Bangkok, Thái Lan, bỗng nhiên mùi thơm tỏa ra từ bên đường níu chân bạn.
“But will all this purchase an assurance for me, or waft me to the regions of eternal day with my garments spotless, pure, and white?
“Nhưng tất cả những điều đạt được này sẽ là một sự bảo đảm cho tôi, hoặc đưa tôi đến nơi vĩnh cửu thiên thượng với y phục không tì vết, thanh khiết và trắng xóa chăng?
We can see the calcium from the world's deserts, soot from distant wildfires, methane as an indicator of the strength of a Pacific monsoon, all wafted on winds from warmer latitudes to this remote and very cold place.
Chúng ta có thể thấy can-xi từ các sa mạc trên thế giới, muội từ những vụ cháy rừng xa xăm, mê-tan, chất cho thấy cường độ gió mùa ở Thái Bình Dương, tất cả được gió từ những vĩ độ ấm áp hơn cuốn theo để tới chốn xa xôi lạnh lẽo này.
Did it waft over to your side?
Nó có bị dây sang bên anh không thế?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.