vulcanismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vulcanismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vulcanismo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vulcanismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là núi lửa, Hoạt động núi lửa, hiện tượng núi lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vulcanismo
núi lửa
|
Hoạt động núi lửa
|
hiện tượng núi lửa
|
Xem thêm ví dụ
El borde de la caldera está bien expuesto, excepto en los lados norte y oeste, donde el vulcanismo posterior lo ha enterrado. Viền hõm chảo được lộ ra ngoại trừ ở phía bắc và phía tây, nơi mà núi lửa sau đó đã chôn nó. |
Después de una fase de vulcanismo andesítico que dura desde el Terciario tardío al Mioceno, el vulcanismo ignimbrítico a gran escala comenzó hace unos 23 millones de años y todavía está en curso. Sau một giai đoạn phun trào núi lửa andesit kéo dài từ cuối phân đại Đệ Tam đến thế Trung Tân, vụ phun trào núi lửa có tính chất quy mô lớn bắt đầu từ 23 triệu năm trước và vẫn đang tiếp diễn. |
Aquí encontramos un activo vulcanismo reciente. Tại đây có một Acropolis niên đại thời đại đồ đồng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vulcanismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vulcanismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.