voters trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voters trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voters trong Tiếng Anh.
Từ voters trong Tiếng Anh có các nghĩa là cử tri, tước vị tuyển hầu, quyền bầu cử, đất tuyển hầu, tư cách cử tri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voters
cử tri
|
tước vị tuyển hầu
|
quyền bầu cử
|
đất tuyển hầu
|
tư cách cử tri
|
Xem thêm ví dụ
The most basic form of secret ballot utilizes blank pieces of paper, upon which each voter writes his or her choice. Hình thức đơn giản nhất là dùng các mảnh giấy trắng, và cử tri chỉ viết lên đó lựa chọn của mình mà thôi. |
On November 9, 1857, Oregon voters approved its first constitution that then became effective upon statehood on February 14, 1859. Ngày 9 tháng 11 năm 1857, cử tri của Oregon chấp thuận bản hiến pháp đầu tiên mà có hiệu lực ngay khi Oregon trở thành tiểu bang vào ngày 14 tháng 2 năm 1859. |
Thereafter, a referendum was held in which 97.5 per cent of voters supported abolishing the monarchy, effectively approving union with India. Sau đó, một cuộc trưng cầu dân ý được tổ chức với kết quả là 97,5% cử tri đi bầu ủng hộ bãi bỏ chế độ quân chủ, tán thành hợp nhất với Ấn Độ. |
The new Articles 2 and 3, added to the Constitution to replace the earlier articles, implicitly acknowledge that the status of Northern Ireland, and its relationships within the rest of the United Kingdom and with the Republic of Ireland, would only be changed with the agreement of a majority of voters in each jurisdiction. Điều 2 và 3 đã được thêm vào Hiến pháp để loại bỏ các điều khoản trước đây, mặc nhiên thừa nhận rằng tình trạng của Bắc Ireland, và mối quan hệ của nó với phần còn lại bên trong Anh Quốc và với Cộng hòa Ireland, sẽ chỉ thay đổi với sự đồng ý của đa số cư tri của cả hai khu vực pháp lý (Cộng hòa Ireland bỏ phiếu riêng rẽ). |
According to 2017 data, the Greek Orthodox constituted 58% of the voters in the Koura minor district of North III. Theo số liệu năm 2017, Chính thống giáo Hy Lạp chiếm 58% số cử tri ở quận nhỏ Koura thuộc Bắc III. |
An August 2011 Public Policy Polling survey found that 21% of South Carolina voters thought that same-sex marriage should be legal, while 69% thought it should be illegal and 10% were not sure. Một cuộc khảo sát thăm dò ý kiến chính sách công vào tháng 8 năm 2011 cho thấy 21% cử tri ở Nam Carolina cho rằng hôn nhân đồng giới nên là hợp pháp, trong khi 69% cho rằng nó là bất hợp pháp và 10% không chắc chắn. |
This reiterated the long-held British position, which had never before been fully acknowledged by successive Irish governments, that Northern Ireland will remain within the United Kingdom until a majority of voters in Northern Ireland decides otherwise. Hiệp định này khẳng định lại vị thế lâu nay của Anh Quốc, vốn chưa bao giờ được các chính phủ Ireland kế tiếp nhau thừa nhận hoàn toàn, rằng Bắc Ireland sẽ vẫn duy trì là một phần của Anh Quốc cho đến khi có một đa số phiếu thể hiện mong muốn ngược lại. |
Voters were asked whether they approve of the draft constitution that was approved by the Constituent Assembly on 30 November 2012. Các cử tri được hỏi liệu họ chấp nhận dự thảo hiến pháp đã được thông qua bởi Quốc hội lập hiến vào ngày 30 tháng năm 2012 hay không. |
In 1997, Hellyer formed the Canadian Action Party (CAP) to provide voters with an economic nationalist option following the collapse of the National Party of Canada. Năm 1997, Hellyer đã thành lập Đảng Hành động Canada (CAP) để cung cấp cho cử tri một lựa chọn kinh tế mang tính dân tộc chủ nghĩa theo sau sự sụp đổ của Đảng Quốc gia Canada. |
Both sides of the campaign have been accused of using divisive and extreme rhetoric, with Erdoğan accusing all 'No' voters of being terrorists siding with the plotters of the failed 2016 coup. Cả hai bên của cuộc vận động bầu cử bị cáo buộc đã sử dụng những lời hùng biện có tính cách chia rẽ và cực đoan, với Erdoğan cáo buộc tất cả cử tri ủng hộ phiếu 'Không' là những kẻ khủng bố đang đứng về phía những kẻ âm mưu đảo chính năm 2016. |
He was also orchestrating a voter registration drive to give a voice to his customers and his community. mà còn lên kế hoạch cho cuộc vận động tranh cử thể hiện quan điểm với khách hàng và cộng đồng của mình |
A person desiring ulzzang status would gain popularity on the internet through entering contests where their photos are judged and chosen by voters. Một người mong muốn trở thành ulzzang sẽ có được sự nổi tiếng trên mạng Internet thông qua việc tham gia các cuộc thi nơi mà các bức ảnh của họ được những người bỏ phiếu đánh giá và lựa chọn. |
Retrieved 5 December 2014. "Area, Population, Registered voters and Employees of Municipalities, 2011 - 2012" (PDF). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2012. ^ a ă “Area, population, registered voters and employees of municipalities, 2008 - 2009” (PDF). |
It permitted voters to decide on the legality slavery in each territory, and allowed Douglas to adopt neutrality on the issue of slavery. Đạo luật này cho phép người định cư quyết định về chế độ nô lệ tại mỗi lãnh thổ, và cho phép Douglas nói rằng ông trung lập về vấn đề chủ nghĩa nô lệ. |
It is expected that more than 30 percent of eligible American voters will be nonwhite. Dự kiến sẽ có hơn 30% cử tri Mỹ đủ điều kiện sẽ là người da màu. |
So, for example, the voter gives a 1 to their most preferred candidate, a 2 to their second most preferred, and so on. Ở hệ thống lá phiếu xếp hạng, cử tri phải đánh số 1 vào ứng viên thích nhất, số 2 cho vị trí tiếp theo và cứ thế... |
After a national referendum on 6 December 1978, 88% of voters approved of the new constitution. Trong một cuộc trưng cầu dân ý vào ngày 6 tháng 12 năm 1978, 88% cử tri phê chuẩn hiến pháp mới. |
Because of Arizona's substantial transient population—only about half of the registered voters in 1986 were living in the state in 1980—Mecham's record of previous attempts to gain elected office was not widely known by the voters. Bởi vì dân số thoáng qua đáng kể ở Arizona, chỉ khoảng một nửa số cử tri đã đăng ký vào năm 1986 đang sống ở tiểu bang năm 1980 Hồ sơ về những nỗ lực trước đây để giành được chức vụ bầu cử không được các cử tri biết đến rộng rãi. |
The writer, Thomas Frank, says that this might be a kind of explanation why some voters vote against their best interests, that voters, like a lot of us, assume, that if they hear something that sounds like it's sincere, that it's coming from the gut, that it's passionate, that it's more authentic. Nhà văn, Thomas Frank, nói rằng có lẽ đó là một cách giải thích tại sao một số cử tri đối nghịch với những lợi ích của họ, những cử tri, như rất nhiều người trong chúng ta, giả định rằng, nếu họ nghe thấy một thứ gì có vẻ thật thà, thứ gì đến từ ruột gan, nếu nó đầy nhiệt huyết, đam mê, thì tức là nó đáng tin cậy hơn. |
One representative is elected per 6,000 voters. Một đại diện được bầu cho mỗi 6.000 cử tri. |
Over 4 million Cambodians (about 90% of eligible voters) participated in the May 1993 elections, although the Khmer Rouge or Party of Democratic Kampuchea (PDK), whose forces were never actually disarmed or demobilised, barred some people from participating. Hơn 4 triệu người Campuchia (khoảng 90% số cử tri đủ tiêu chuẩn tham dự) đã tham gia cuộc bầu cử vào tháng 5 năm 1993, mặc dù lực lượng của Khmer Đỏ hoặc Đảng Campuchia Dân chủ (PDK) chưa bao giờ thực sự giải giáp hay giải ngũ, đã ngăn cấm một số người tham gia. |
283,506 people had registered to vote, though it is considered likely that a total of 400,000 would have been eligible to register as voters. 283.506 đăng ký bầu cử, mặc dù có thể có tổng cộng 400.000 đủ điều kiện đăng ký làm cử tri. |
And that 's to be expected , because if you do n't have any fresh ideas , then you use stale tactics to scare voters . Và điều đó chắc chắn sẽ đến bởi vì nếu bạn chẳng có một ý tưởng mới nào , thì bạn sử dụng chiến thuật cũ để doạ cử tri . |
This means that the winner may have won and collected their electoral votes by small margins, winning just enough states with just enough electoral votes, but the losing candidate may have captured large voter margins in the remaining states. Điều này có nghĩa là người thắng có lẽ đã thu thập phiếu cử tri theo diện hẹp, thắng vừa đủ số bang với đủ số phiếu bầu cử tri, và ứng viên thua cuộc có lẽ có được nhiều phiếu bầu hơn từ các bang còn lại. |
And so they developed a platform, which we are announcing today, that allows us to pull together voters who are committed to this idea of reform. Và như vậy họ đã xây dựng một diễn đàn, mà chúng tôi đang công bố hôm nay, cho phép chúng ta kéo các cử tri gần nhau hơn những người góp ý vào cuộc tái thiết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voters trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới voters
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.