volumétrie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volumétrie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volumétrie trong Tiếng pháp.
Từ volumétrie trong Tiếng pháp có nghĩa là phép đo thể tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volumétrie
phép đo thể tích(vật lý học, hóa học) phép đo thể tích) |
Xem thêm ví dụ
Je l'avais vu faire tous les jours, mais cette fois je l'ai vu différemment - comme une nouvelle approche de la scultpure, une manière de faire des formes volumétriques sans materiaux solides et lourds. Tôi đã nhìn thấy việc này hằng ngày nhưng lần này tôi đã thấy điều khác biệt -- một sự tiếp cận mới với nghệ thuật điêu khắc, một phương pháp để làm hình dạng đầy thể tích mà không cần đến những nguyên liệu rắn và nặng |
Nous sommes alors en mesure d'en avoir une image, de la tourner sur 360 degrés pour analyser le rein dans tous ses détails volumétriques, et par la suite nous pouvons prendre toutes ces informations et les scanner dans un format d'impression. Chúng tôi sẽ có thể dựng hình của những quả thận này, tạo mô hình quay 360 độ để nghiên cứu quả thận với các đặc tính chính xác về thể tích, và chúng tôi sẽ có thể lấy những thông tin này và định dạng chúng thành dữ liệu vi tính cho máy in. |
Et ainsi nous pouvons contrôler cela par des micro-contrôleurs et créer un affichage volumétrique, en trois dimensions, avec seulement 256 LEDs. Và chúng ta có thể điều khiển nó với bộ vi điều khiển này và tạo ra một bộ điều khiển hoàn toàn, trình diễn 3 chiều chỉ bằng 256 đèn LED. |
Et si vous faites la comparaison, on peut voir à gauche ce que nous donnent les données volumétriques tandis qu'à droite ce que nous donnent les marqueurs. Và nếu bạn nhìn vào sự so sánh, ở bên trái, chúng ta thấy những gì dữ liệu đưa ra, và ở bên phải là những gì các điểm đưa ra. |
C'est une IRM/ ARM/ VRM, un IRM volumétrique. MRI, MRA, MRV, một khối MRI. |
Largeur du produit permettant de calculer les frais de port en fonction du poids volumétrique Chiều rộng của sản phẩm được dùng để tính phí vận chuyển dựa trên trọng lượng kích cỡ |
Longueur du produit permettant de calculer les frais de port en fonction du poids volumétrique Chiều dài của sản phẩm được dùng để tính phí vận chuyển dựa trên trọng lượng kích cỡ |
Hauteur du produit permettant de calculer les frais de port en fonction du poids volumétrique Chiều cao của sản phẩm được dùng để tính phí vận chuyển dựa trên trọng lượng kích cỡ |
Et ainsi nous pouvons contrôler cela par des micro- contrôleurs et créer un affichage volumétrique, en trois dimensions, avec seulement 256 LEDs. Và chúng ta có thể điều khiển nó với bộ vi điều khiển này và tạo ra một bộ điều khiển hoàn toàn, trình diễn 3 chiều chỉ bằng 256 đèn LED. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volumétrie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới volumétrie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.