vocation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vocation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vocation trong Tiếng pháp.
Từ vocation trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiên hướng, thiên triệu, khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vocation
thiên hướngnoun |
thiên triệunoun (tôn giáo) thiên triệu) |
khuynh hướngnoun C'est plutôt une vocation. Kiểu như khuynh hướng ấy. |
Xem thêm ví dụ
Tu as raté ta vocation, mon pote! Lỡ mất cuộc điện đàm rồi, anh bạn! |
C'est ainsi qu'il imagina et construisit toutes sortes d'objets à vocation culturelle comme des abaques, un globe terrestre, un orgue et des horloges, ce qui lui valut une réputation quelque peu sulfureuse. Chính như vậy mà ông nghĩ ra và xây dựng đủ thứ đồ vật có khuynh hướng văn hóa và kỹ thuật như các bàn tính, một quả địa cầu, một đàn ống và những chiếc đồng hồ, điều đã làm cho ông bị nghi ngờ là nhuốm mùi tà thuyết. |
Ces réunions se tiennent habituellement dans des Salles du Royaume soignées, mais sans ornements excessifs, et qui ont une vocation exclusivement religieuse: outre les réunions qu’on y tient régulièrement, on y célèbre des mariages, ainsi que des funérailles. Các buổi nhóm họp như thế thường được tổ chức trong những Phòng Nước Trời tươm tất nhưng không trang trí quá rườm rà và được dành riêng cho mục đích thuần túy tôn giáo như các buổi nhóm họp thường lệ, hôn lễ và lễ mai táng. |
Nous, les catholiques, nous croyons que notre vocation est d’être un levain dans la société. Chúng tôi là Người Công Giáo tin rằng mục đích của chúng tôi là trở thành chất men trong xã hội. |
Alors qu'au troisième niveau, la vocation, je le ferais très probablement même si je n'étais pas payé pour ça. Trong khi đó, ở mức độ thứ ba, tiếng gọi nghề nghiệp dù không được trả công về phương diện tài chính thì tôi vẫn sẽ làm việc. |
Et cette vocation peut toucher d’autres personnes. Và tiếng gọi đó có thể đến với bất cứ ai. |
Ils veulent tous trouver une cause ou une vocation dans laquelle ils pourront se jeter à corps perdus. Họ đều muốn tìm thấy một lý do, hay một tiếng gọi mà họ có thể hoà mình vào trong đó. |
Peindre est votre vraie vocation ». "Viết lách chính là hội họa của phát ngôn." |
Certaines adresses contiennent des mots qui laissent deviner la vocation du site. Đôi khi trong địa chỉ có những chữ cho biết mục đích của “site” đó. |
Ma vocation, c'est l'étude des insectes. Tôi đi sưu tầm côn trùng để thoát khỏi những chuyện đó. |
Il est tellement rare dans la culture américaine, il reste si peu de choses relevant encore de la vocation, de regarder ce à quoi l'obstination ressemble avec ce niveau d'exactitude, ce que ça signifie d'aligner sa posture corporelle durant trois heures afin d'atteindre une cible, de poursuivre un genre d'excellence dans l'obscurité. Rất hiếm trong văn hóa Mỹ, rất hiếm trong nghề nghiệp việc ai đó nhìn vào những gì gan góc ở mức độ chính xác này, điều đó có nghĩa lý gì khi phải điều chỉnh tư thế trong 3 giờ đồng hồ để đạt được 1 mục tiêu, mò mẫm để theo đuổi sự xuất sắc. |
Will Graham avait une vocation. Will Graham là một cách để kết thúc. |
L’expression “ fils des prophètes ” peut avoir trait à une école pour ceux qui avaient cette vocation ou simplement à une association coopérative de prophètes. Nhóm từ “các môn-đồ của những tiên-tri” có thể chỉ về một trường học cho những người được gọi làm việc này hoặc giản dị là một hiệp hội phối hợp các nhà tiên tri. |
J'étais déterminée à trouver une autre vocation. Nên tôi đã quyết tâm để tìm một cái nghiệp khác. |
Desiring God a pour vocation de diffuser la vérité selon laquelle Desiring God tồn tại để rao truyền lẽ thật rằng: |
Et la carte au- dessus montre sa transformation progressive en un village de New England, compact avec différentes vocations, et il y des projets qui ont été approuvé pour qu'il soit connecté aux nouveaux quartiers résidentiels au delà des grandes artères et jusqu'à l'autre côté. Và các bản đồ bên trên cho thấy sự biến đổi từng bước thành 1 ngôi làng New England đông đúc, và các kế hoạch của nó đã được tán thành để kết nối ngôi làng với các vùng dân cư lân cận mới qua trục giao thông chính và phía bên kia. |
” (2 Thessaloniciens 1:8, 9). Manifestement, cette punition n’a pas vocation à enseigner ou à affiner ceux qui la subissent. (2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8, 9) Hiển nhiên, sự trừng phạt như thế không có mục đích dạy dỗ hay tinh luyện người phạm tội. |
Peut-être avez-vous trouvé votre vocation dans ce bureau, M. Cobblepot. Có lẽ anh đã tìm ra bản ngã của mình ở chính trường, Anh Cobblepot. |
Je crois que j'ai manqué ma vocation. Tôi nghĩ có thể tôi đã lỡ mất cơ hội. |
Nous partagions déjà une vocation. Cậu biết mà, chúng tôi có cùng nghề nghiệp. |
Sa vocation se veut universelle, bien que ses pratiques et ses modes d'organisation soient extrêmement variables selon les pays et les époques. Tôn chỉ này mang tính toàn thế giới bất chấp sự thực hành và cách thức tổ chức của Hội là rất khác nhau tùy theo mỗi quốc gia và mỗi thời kỳ. |
Linda Lê est longtemps restée un auteur peu connu du grand public malgré un succès critique indéniable, mais son œuvre a désormais maintes fois été couronnée : elle a reçu le prix de la Vocation en 1990, le prix Renaissance de la nouvelle pour Les Évangiles du crime en 1993, le prix Fénéon pour Les Trois Parques en 1997, le prix Wepler pour Cronos en 2010, la bourse Cioran en 2010, le Prix Renaudot du livre de poche pour A l'enfant que je n'aurai pas en 2011. Linda Lê là một tác giả ít được công chúng biết đến mặc dù được giới phê bình đánh giá cao, tuy nhiên các tác phẩm của bà đã nhiều lần được tưởng thưởng: prix de la Vocation năm 1990, Giải "Renaissance de la nouvelle" cho tác phẩm Les Évangiles du crime năm 1993 Giải Fénéon cho tác phẩm Les Trois Parques năm 1997 Giải Wepler cho tác phẩm Cronos năm 2010 la bourse Cioran năm 2010 Giải Renaudot cho sách bỏ túi cho tác phẩm A l'enfant que je n'aurai pas năm 2011. |
Comment se sont- ils préparés à cette école, dont la vocation est de former des missionnaires afin de répondre aux besoins spirituels de populations à l’étranger ? Họ đã chuẩn bị như thế nào để được theo học trường này, một trường huấn luyện các giáo sĩ tương lai phục vụ cho nhu cầu thiêng liêng của người ta tại nước ngoài? |
On ne choisit pas toujours sa vocation. Nhưng ta không hay được lựa chọn con người mình. |
Avec ses 169 mètres et 47 étages, Beetham Tower, achevée en 2006, est le bâtiment le plus haut du Royaume-Uni en dehors de Londres, et le plus grand bâtiment à vocation résidentielle d'Europe de l'Ouest. Tháp Beetham hoàn thành năm 2006 với chiều cao 169 m, là toà nhà cao nhất Anh Quốc bên ngoài Luân Đôn và khi hoàn thành nó là khu nhà ở cao nhất tại châu Âu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vocation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vocation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.