vítores trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vítores trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vítores trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vítores trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm vui vẻ, làm phấn khởi, tiếng hoan hô, khuyến khích, cổ vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vítores

làm vui vẻ

(cheering)

làm phấn khởi

(cheering)

tiếng hoan hô

(cheering)

khuyến khích

(cheering)

cổ vũ

(cheering)

Xem thêm ví dụ

( Aplausos ) ( Vítores )
( Tiếng vỗ tay ) ( tiếng chúc mừng )
Cuando escucho el aplauso los vítores del público, las manos aplaudiendo sé que están celebrando a otro hombre.
Khi ta nghe thấy tiếng vỗ tay tiếng cổ vũ từ khán giả ta biết là họ đang tung hô một người khác
( Vítores ) ( Bocinas )
( Cổ vũ ) ( Tiếng còi )
( Vítores )
( Hoan hô )
(Aplausos) (Vítores)
(Tiếng vỗ tay) (tiếng chúc mừng)
Cuando aparecían los equipos, sus partidarios estallaban en vítores.
Những cổ động viên la hét điên cuồng khi đội mình xuất hiện.
Locutor: ¡ Un aplauso para su metropolitano estadistas del estado de la ciudad! ( Todo vítores )
Hãy lắng nghe các chàng trai của đại học Bang Metropolitan City!
Mientras otros alumnos daban vítores de emoción, una compañera de clase llamada Sarah levantó la mano y preguntó si podía salir del aula.
Trong khi các học sinh khác reo hò phấn khởi thì người bạn cùng lớp của tôi là Sarah giơ tay lên và xin được ra ngoài.
La abuela llamaba a Vítor su pequeño misionero.
Bà Ngoại gọi Vítor là người truyền giáo bé nhỏ của bà.
El 23 de noviembre llegó a Damasco entre vítores y descansó en la antigua casa de su padre en la ciudad, hasta que se le abrieron las puertas de la Ciudadela de Damasco, donde se estableció y recibió el homenaje de los ciudadanos.
Vào ngày 23, ông đã tới Damascus giữa sự hoan hô nhiệt liệt của dân chúng và nghỉ ngơi tại ngôi nhà cũ của cha mình ở đó cho đến khi cửa của tòa thành của Damascus được mở ra để đón ông vào bốn ngày sau đó.
Vítor la había ayudado a saber que el Evangelio es verdadero.
Vítor đã giúp bà học biết rằng phúc âm là chân chính.
A decir verdad, y lo voy a negar si usted dice nada Yo quería ser vítores con el resto de los estudiantes.
Thật đấy, và tôi sẽ phủ nhận nó nếu em nói rằng tôi đã cười cùng những học sinh khác.
Bien, tres vítores por mí.
Vậy cho tôi ba ly.
(Vítores)
(Hoan hô)
No podemos imaginarnos que saliera del agua haciendo la señal de la victoria, profiriendo vítores ni gesticulando con los brazos, aunque recientemente algunos han hecho tales cosas.
Chúng ta không thể tưởng tượng rằng, sau khi ra khỏi nước, ngài làm dấu hiệu chiến thắng, phát tiếng kêu to, hoặc vung tay ra dấu, như một số người gần đây đã làm vậy.
El amor de Vítor por el Evangelio llevó a la conversión de su abuela.
Lòng yêu mến phúc âm của Vítor đã đưa đến sự cải đạo của bà ngoại nó.
(Aplausos) (Vítores)
(Vỗ tay và cổ vũ)
Vítor decidió que podía hacerle compañía.
Vítor quyết định rằng nó có thể ở cạnh Bà Ngoại Deny.
¡Todos en pie, con vítores y aplausos,
Nào mọi người hãy cùng cất tiếng vang rền khắp nơi,

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vítores trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.