viticole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viticole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viticole trong Tiếng pháp.
Từ viticole trong Tiếng pháp có nghĩa là trồng nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viticole
trồng nhoadjective |
Xem thêm ví dụ
En plus de sa forte tradition viticole, la France est également un important producteur de bière. Ngoài truyền thống rượu vang, Pháp còn là nơi sản xuất bia quy mô lớn. |
Dans le terroir viticole de Lafare, pousse la tulipe des forêts à fleurs jaunes. Từ hoa tulip hoang được vun trồng thành hoa tulip vườn. |
Les Romains introduisent la viticulture dans la région, tradition viticole qui perdure jusqu'à nos jours. Người La Mã giới thiệu cách trồng nho cho vùng này và bắt đầu một truyền thống làm rượu vang, thứ mà vẫn tồn tại đến ngày nay. |
Oui, il semble que Gabaon était un centre viticole. Đúng vậy, dường như xứ Ga-ba-ôn là một trung tâm sản xuất rượu chát. |
Ce paysage culturel est composé de deux éléments : le premier couvre des parcelles viticoles, les unités de production associées, des villages et la ville de Beaune. Di sản này bao gồm hai khu vực là: Vườn nho và khu vực sản xuất rượu vang lân cận bao gồm thị trấn Beaune và các làng xung quanh. |
Fleurac a longtemps été une terre viticole. Bắc giang là một vùng đất trồng tỏi từ lâu. |
Le Liechtenstein possède aussi des musées, des théâtres et des domaines viticoles. Liechtenstein cũng có viện bảo tàng, rạp hát và trang trại làm rượu nho. |
Sous un ciel bleu en juillet dans la région viticole de l'Ontario, je me suis marié, entouré de 150 personnes de ma famille et de mes amis. Dưới bầu trời xanh ngắt ở một vùng làm rượu của Ontario, vào tháng 7 tôi đám cưới, với 150 người đến chung vui gồm cả gia đình và bạn bè. |
L'appel de Michael Winstone venait de la région viticole de Hongrie, à environ 24h de train de Moscou Cuộc gọi của Michael Winstone tới từ quận rượu Hungary, về một chuyến tàu hỏa 24-giờ từ Matxcơva. |
Il y a vingt régions viticoles distinctes. Có hai mươi vùng rượu vang riêng biệt. |
De nombreux domaines viticoles se trouvent dans le Northern Neck et le long des montagnes Blue Ridge : ils commencent à avoir du succès, notamment auprès des touristes. Các nhà máy rượu vang và vườn nho tại Northern Neck và dọc theo dãy núi Blue Ridge cũng phát đầu sinh lợi và thu hút du khách. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viticole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới viticole
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.