vísperas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vísperas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vísperas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vísperas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buổi tối, tối, buổi chiều, chiều tối, đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vísperas
buổi tối(eve) |
tối(evening) |
buổi chiều(evening) |
chiều tối(evening) |
đêm
|
Xem thêm ví dụ
Cuando se me asignó a una conferencia en la Estaca Misión Viejo, California, me conmovió un relato acerca del baile de la víspera de Año Nuevo para los jóvenes de cuatro estacas. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
Ruego que esta víspera de la Pascua nuestros pensamientos se vuelvan a Él que expió nuestros pecados, que nos mostró la forma de vivir, el modo de orar y que demostró, mediante Sus propios hechos, la forma de hacerlo. Vào đêm trước lễ Phục Sinh này, cầu xin cho ý nghĩa của chúng ta quay về Ngài là Đấng đã cứu chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng đã chỉ cho chúng ta lối sống, cách cầu nguyện, và là Đấng đã cho thấy bằng hành động của Ngài cách thức mà chúng ta có thể làm như vậy. |
En 1337, en la víspera de la primera oleada de la Peste Negra, Inglaterra y Francia fueron a la guerra en lo que se conocería como la Guerra de los Cien Años. Năm 1337 ngay trước khi cái Chết Đen bùng nổ, Anh và Pháp đã lao vào cuộc chiến sau này được biết đến với cái tên Chiến tranh Trăm năm. |
Ella nunca vio la bola caer en Times Square en la víspera de año nuevo. Cô ấy chưa từng xem quả bóng rơi tại Quảng trường Thời Đại vào đêm giao thừa. |
Y de alguna manera, un aspecto de esa conversación fue disparado la víspera del año nuevo, cuando yo hablaba sobre la agenda olímpica en China en términos de ambiciones y aspiraciones verdes. Khi tôi đang nói về phương án cho Olympic ở Trung Quốc về tham vọng và khát vọng xanh của nó. |
En la víspera del Año Nuevo, la familia coloca otro dibujo de este dios sobre la cocina (estufa) como señal de que se le invita a estar en casa el año que comienza. Vào đêm giao thừa, họ dán một bức hình mới của Táo quân trên bếp, mời ông trở lại với gia đình trong năm mới. |
El 24 de diciembre, víspera de Navidad, Tyler Joseph participó y cantó "O come, O come, Emmanuel" en Five14 Church's Christmas With the Stars in New Albany, Ohio. Vào ngày 24 tháng 12 năm 2013, đêm Giáng sinh, Tyler Joseph tham gia hát bài hát "O come, O come, Emmanuel" trong chương trình Christmas With the Stars của Five14 Church tại New Albany, Ohio. |
14 En la víspera de su muerte, Jesús dijo a sus apóstoles fieles: “Les he dicho estas cosas para que por medio de mí tengan paz. 14 Đêm cuối cùng trước khi chết, Giê-su nói với các môn đồ trung thành của Ngài: “Ta đã bảo các ngươi những điều đó, hầu cho các ngươi có lòng bình-yên trong ta. |
En la víspera de lanzamiento, Piece by Piece fue precedida por una fiesta de lanzamiento en el Teatro iHeartRadio en Nueva York, una parte de los cuales también transmitida en vivo en todas las estaciones radiales de iHeartRadio alrededor de Estados Unidos. Vào đêm trước ngày phát hành, Piece by Piece được giới thiệu trong buổi tiệc ra mắt album tại iHeartRadio Theater ở thành phố New York, một phần của bữa tiệc này được truyền hình trực tiếp trên tất cả các trạm phát thanh hot adult contemporary và contemporary hit radio của iHeartRadio xuyên khắp Hoa Kỳ. |
Las tiendas no hacen depósitos en víspera de Navidad. Đêm Noel các cửa hàng không đi gửi tiền. |
Este es el ambiente que actualmente están creando las ciberarmas e históricamente fue el ambiente en Europa en vísperas de la Primera Guerra Mundial. Đây là một tình huống đã được tạo ra bởi các vũ khí công nghệ cao ngày nay, và trong lịch sử nó đã là tình huống ở Châu Âu tại khởi đầu Chiến tranh Thế giới thứ Nhất. |
Aquello ocurrió la víspera de la tarde en la que dos nazis la abatieron en la esquina de la Rue des Acacias. Càng ngu hơn nữa bởi đó lại là hôm trước của buổi chiều mà hai tên quốc xã giết cô ở góc phố Xiêm Gai (Acacias). |
El jueves es la Víspera de Año Nuevo. Thứ 5 là đêm giao thừa. |
En vista de lo anterior, fue ilegal condenar a Jesús en un juicio nocturno celebrado en la casa de Caifás la víspera de una fiesta. Do đó, phiên tòa xử và tuyên án Chúa Giê-su tại nhà Cai-phe vào đêm trước ngày lễ là bất hợp pháp. |
Conciertos de Navidad y Año Nuevo 2008 de la víspera se anunció también. Các buổi diễn cho Giáng Sinh và Giao thừa 2008 cũng được công bố. |
En la víspera de Navidad tenemos a la abuela, a la tía Dorothe, y al tío Eugene. Trong bữa tiệc cuối năm ở nhà tao có bà tao, cô Dorothe, và chú Eugene. |
(Mateo 20:28.) Por ello, la víspera de su muerte oró con confianza: “Yo te he glorificado sobre la tierra, y he terminado la obra que me has dado que hiciera. Vì thế, vào đêm trước khi ngài mất, Giê-su đã có thể cầu nguyện với lòng tin tưởng: “Con đã tôn-vinh Cha trên đất, làm xong công-việc Cha giao cho làm. Cha ôi! |
Hacía algunos años, mientras era gerente de un almacén del obispo, en la víspera de Navidad, un líder de la Iglesia le habló de una familia necesitada que se había mudado recientemente a la ciudad. Một ngày trước lễ Giáng Sinh cách đây nhiều năm, trong khi đang quản lý một nhà kho của vị giám trợ, ông đã được nghe từ một vị lãnh đạo Giáo Hội về một gia đình nghèo túng mới dọn đến thành phố. |
Una ocasión muy especial para muchas familias asiáticas es la víspera del Año Nuevo. Nhiều gia đình châu Á không thể bỏ qua đêm giao thừa. |
En Alemania las fiestas son habituales en la víspera de Año Nuevo (Silvester). Tại Đức, những bữa tiệc thường vào Đêm giao thừa (Silvester). |
¿Por qué se va en vísperas de la batalla? Sao ngài ấy lại ra đi vào đêm trước cuộc chiến? |
En un flashforward a la víspera de la boda, La Madre descubre el anuncio de Darren para un bajista de reemplazo y se dirige hasta la posada a enfrentarse a él, eventualmente recogiendo a Marshall y a Marvin en el camino. Một phân cảnh tương lai trong đêm đám cưới được hé lộ, người Mẹ tìm ra tờ quảng cáo của Darren để tuyển người chơi guitar bass thay thế cô và chạy đến Inn để phân trần với anh ta, mà sau đó, đã cho Marshall và Marvin quá giang. |
En la víspera de la dedicación, tuvo lugar una maravillosa celebración cultural donde actuaron magistralmente más de cuatro mil jóvenes del distrito del templo. Vào buổi tối trước khi lễ cung hiến, một buổi lễ kỷ niệm văn hóa tuyệt vời đã được tổ chức ở nơi có hơn 4.000 thanh thiếu niên của chúng ta từ khu vực đền thờ trình diễn xuất sắc. |
En vísperas de Año Nuevo en 1957, estaba en Okinawa. Tết năm 1957, tôi đóng quân ở Okinawa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vísperas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vísperas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.