villeggiatura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ villeggiatura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ villeggiatura trong Tiếng Ý.

Từ villeggiatura trong Tiếng Ý có nghĩa là nơi nghỉ mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ villeggiatura

nơi nghỉ mát

noun

Arrivò l’estate e l’orchestra andò a suonare in un’altra città, in un luogo di villeggiatura.
Mùa hè đến và ban nhạc rời thành phố để chơi tại một nơi nghỉ mát.

Xem thêm ví dụ

Si tratta di una zona di villeggiatura.
Ở đây như khu an dưỡng vậy.
Tuttavia, come nelle terme romane c’erano cose potenzialmente pericolose per i primi cristiani, così oggi in alcuni luoghi di villeggiatura ci sono cose che si sono rivelate una trappola di cui Satana si è servito per indurre i cristiani a commettere immoralità o a bere troppo.
Tuy nhiên, giống như các nhà tắm La Mã với những dịch vụ có thể gây nguy hiểm cho tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, một số khu du lịch và nơi nghỉ mát cũng đã được Sa-tan dùng làm cạm bẫy đưa tín đồ Đấng Christ thời nay đến chỗ vô luân hoặc say sưa.
E avevo fatto due piacevoli villeggiature in galera.
Và tôi đã từng ngồi tù 2 lần.
Molti hanno barche e case di villeggiatura li'.
Nhiều người có thuyền ở đó, và nhà nghỉ cuối tuần.
Tu conti quelli qui in villeggiatura.
Em đang nghĩ tới những người nghỉ hè.
Nonostante tutto il nonno mantenne il senso dell’umorismo: parlava scherzosamente della prigione come dell’“Hotel de Raymondie”, e faceva notare che ‘sarebbe andato via di là alla fine della sua villeggiatura’.
Thế nhưng, ông nội đã giữ được tính khôi hài, gọi nhà tù là “Hôtel de Raymondie” và nói: “Tôi sẽ rời khỏi đây khi mãn nhiệm kỳ”.
Una localita'di villeggiatura.
Một thị trấn nghỉ mát.
Nel senso che mia moglie è in villeggiatura.
Tôi muốn nói là chia tay theo nghĩa cổ đang đi xa trong mùa hè.
E poi li vedi in questi posti di villeggiatura tipo Jackson Hole o Aspen.
Đôi lúc bạn có thể nhìn thấy chúng ở những địa điểm nghỉ mát như Jackson Hole hay Aspen.
Lo stesso fecero centinaia di altre persone che erano nello stesso luogo di villeggiatura.
Hằng trăm người khác nghỉ tại khu nghỉ mát này cũng tham dự lễ Tiệc Thánh như chúng tôi.
Ma se il suo subconscio sta cercando di fuggire, il cancro deve essere un bel luogo di villeggiatura.
Nhưng nếu tiềm thức của nó muốn thoát khỏi chuyện này thì khối u đang trên một chuyến du lịch thú vị đấy.
Attività del genere, pubblicizzate come “weekend per testimoni di Geova”, si sono tenute in alberghi o luoghi di villeggiatura.
Các hoạt động tương tự như thế được quảng cáo là cuộc vui cuối tuần của “Nhân-chứng Giê-hô-va” được tổ chức tại các khách sạn hoặc trung tâm nghỉ mát.
Per i romani ricchi erano luoghi di villeggiatura.
Đối với dân La Mã giàu có, đây là những nơi nghỉ mát nổi tiếng.
Nel 1913 la città passa sotto il controllo italiano (1913-1941) che ne favorisce lo sviluppo, facendone un centro commerciale, amministrativo e di villeggiatura.
Người Ý đã phát triển thành phố (1913-1941) là một trung tâm hành chính và thị trường và khu nghỉ mát đồi.
Adrián, che affitta appartamenti per la villeggiatura a Capo San Lucas, lo fa.
Adrián, một người bán những căn hộ nghỉ mát tại Cape San Lucas đã làm như vậy.
Arrivò l’estate e l’orchestra andò a suonare in un’altra città, in un luogo di villeggiatura.
Mùa hè đến và ban nhạc rời thành phố để chơi tại một nơi nghỉ mát.
Penso sia ancora in villeggiatura.
Mẹ nghĩ là chúng ấy vẫn còn đang đi nghỉ.
L’amichevole gente del posto e un clima senza uguali fanno di Wisła un rinomato centro di cure mediche, un luogo di villeggiatura estiva e una stazione invernale.
Những con người thân thiện cùng với đặc điểm khí hậu độc đáo khiến Wisła trở thành một trung tâm y khoa có tiếng, một điểm nghỉ hè và khu vui chơi vào mùa đông.
Mentre la moglie è in villeggiatura questo mostro si avventa sulle giovani di New York.
Trong khi vợ con hắn đang đi nghỉ ở Maine tên quái vật này đang tấn công các cô gái ở New York.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ villeggiatura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.