villa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ villa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ villa trong Tiếng Ý.

Từ villa trong Tiếng Ý có các nghĩa là biệt thự, Biệt thự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ villa

biệt thự

noun

Crede che sia ancora nella villa a Capua.
Cha vẫn nghĩ là em đang ở biệt thự bên hồ tại Capua.

Biệt thự

noun (tipologia di abitazione)

La villa era abbandonata già allora.
Biệt thự sau đó đã bị bỏ hoang.

Xem thêm ví dụ

Dopo diversi altri attacchi minori e manovre politiche, a maggio, Hosokawa attaccò in modo definitivo la villa di uno dei generali degli Yamana.
Sau vài cuộc tấn công nhỏ và động thái chính trị, vào tháng 5, Hosokawa tấn công dinh thự của một vị tướng nhà Yamana.
Comunque, le possibilità d'acquisto del calciatore si sono alzate quando il milionario statunitense Randy Lerner ha preso il controllo dell'Aston Villa e Martin O'Neill è stato scelto come manager.
Tuy nhiên, thỏa thuận này đã được hồi sinh khi Aston Villa được mua bởi tỷ phú người Mỹ Randy Lerner và Martin O'Neill được bổ nhiệm làm huấn luyện viên mới của Villa.
tra pochi giorni, Villa e Zapata attaccheranno simultaneamente da nord e da sud.
Trong hai ngày nữa, Villa và Zapata sẽ đồng thời tấn công từ miền bắc và miền nam.
Questo posto contro la vostra villa?
Nơi này đổi lấy nhà mày ư?
L'opera omnia di Miela Reina è documentata presso il Centro Regionale di Catalogazione di Villa Manin (
Dữ liệu liên quan tới Platydesma remyi tại Wikispecies World Conservation Monitoring Centre 1998.
Villa Aldridge.
Aldridge Mansion.
Ciononostante, nel 1965 Searle ereditò 50.000 sterline, tutto quello che era nella Villa Mauresque e i manoscritti e i diritti d'autore di Maugham per trent'anni.
Tuy nhiên, vào năm 1965 Searle vẫn được thừa kế 50.000 bảng Anh, các đồ đạc của Villa Mauresque, các bản thảo của Maugham cùng bản quyền trong 30 năm.
Una banca a Parigi teneva i conti delle aziende che lui controllava, una di queste ha poi comprato le opere d'arte, e le banche americane, beh, hanno fatto entrare negli Stati Uniti 73 milioni di dollari, alcuni dei quali poi furono usati per comprare la villa in California.
Một ngân hàng ở Paris đã mở các tài khoản của các công ty do chính ông ta kiểm soát, một trong các ngân hàng này được dùng để mua các tác phẩm nghệ thuật, và các ngân hàng ở Mỹ rót 73 triệu đô la vào các bang, một vài trong số các ngân hàng ở bang đó được sử dụng để mua tòa lâu đài ở California
Villa di Serio.
Da hầu lớn.
Passando mi fermai davanti alla Villa Rossa.
Tôi dừng bước trước Villa Rossa.
L'archivio dell'organizzazione dal 2002 si trova a Villa Celimontana a Roma.
IGU có Cơ sở lưu trữ tài liệu tại Villa Celimontana ở Rome từ năm 2002.
Falco morì in seguito alle ferite riportate quando il suo Mitsubishi Pajero si scontrò con un bus sulla strada che collega le città di Villa Montellano e Puerto Plata nella Repubblica Dominicana il 6 febbraio 1998.
Falco chết vì thương tích nặng vào ngày 6 tháng 2 năm 1998, 13 ngày trước sinh nhật thứ 41, khi chiếc Mitsubishi Pajero của ông va chạm với một chiếc xe buýt trên đường nối các thị trấn của Villa Montellano và Puerto Plata ở Cộng hòa Dominican.
Da Pancho Villa?
Ở Pancho Villa?
Ho visto più vita concentrata a Villa Loreto che in qualsiasi altro momento e luogo in tutta mia vita.
Tôi nhìn thấy những hoàn cảnh tìm đến Villa Loretto nhiều hơn tôi chứng kiến ở bất cứ đâu hay bất cứ khi nào trong đời của mình.
Dal 1978 al 1987 ha ricoperto l'incarico di direttore di "Villa Stritch", la residenza per i sacerdoti diocesani statunitensi in servizio presso la Curia romana.
Trong khoảng thời gian từ năm 1986 đến năm 1989, ông còn kiêm nhiệm chức giám đốc của Villa Stritch, nơi trú ngụ của các linh mục Mỹ làm việc tại Vatican.
Di statistiche simili si ha notizia anche per una sfida amichevole contro il Gorton Villa il 5 settembre 1889.
Một tham dự tương tự cũng được ghi nhận cho trận giao hữu trận đấu với Villa Gorton vào ngày 05 Tháng Chín năm 1889.
È morto ed è sepolto alla Villa della Tigre.
hắn đã chết và được chôn phía sau Hổ Thành Sơn.
Il denaro è nella Villa della Tigre...
Tiềng được giấu ở trong Hổ Thành Sơn, chúng con...
Due guardie della Villa... sono rimaste ferite.
Hai đầu lĩnh của Hổ Thành Sơn đã bị thương.
Per non parlare della villa a Montauk.
Chưa kể đến căn nhà ở Montauk.
Per cui nella seconda fase abbiamo fatto questa lastra pragmatica, e abbiamo messo la struttura per conferenze in una villa e lo spazio comune, molto scultoreo, separato da questa.
Cho nên chúng tôi làm 1 tấm thực dụng ở pha thứ 2 ở đây, và chúng tôi lấy các cơ sở hội thảo và làm 1 villa từ đó để không gian chung mang tính điêu khắc và riêng biệt.
O, ho comprato la villa di un amore, Ma non possess'd e, anche se sono venduti,
Ô, tôi đã mua căn biệt thự của tình yêu, Nhưng không phải possess'd nó, và, mặc dù tôi bán,
Viene convocato dal ricco zio, John Carter, nella sua villa con un telegramma che dice: "Vediamoci subito."
Anh được gọi bởi ông chú giàu có John Carter, đến dinh thự của ông với bức điện nói rằng, "Gặp chú ngay."
Ritorna alla villa.
Quay lại dinh thự.
Quell’uomo insigne lo fece entrare nella sua villa.
Vĩ nhân này mời anh vào biệt thự của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ villa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.