villa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ villa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ villa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ villa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Biệt thự, biệt thự, làng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ villa
Biệt thựnoun (tipo de edificación de la antigua Roma, también aplicado a algunas de sus derivaciones en épocas posteriores) Esta villa está al extremo de la y es más asoleada. Cái biệt thự này nằm ở bìa và có nhiều ánh nắng nhất. |
biệt thựnoun Esta villa está al extremo de la y es más asoleada. Cái biệt thự này nằm ở bìa và có nhiều ánh nắng nhất. |
làngnoun Nosotros bajamos al valle en donde se ubica la villa. Chúng tôi đi xuống thung lũng nơi có ngôi làng. |
Xem thêm ví dụ
Es más que una villa. Nó còn hơn là một biệt thự. |
Esta villa siempre fue demasiado pequeña para él. Ngôi làng này luôn luôn quá nhỏ cho cậu ấy. |
¡ Esta es una villa pirata! Ở đây chính là thôn hải tặc. |
Cuando el Sr. Lannier dejó la villa para ir a St. Ông Lannier đã mặc gì... khi ổng rời nhà đi St. Tropez? |
Dejen esta villa, y nunca vuelvan. Cút khỏi đây và đừng bao giờ quay lại. |
Si atacaron Villa Topo entonces nosotros somos los siguientes. Nếu chúng tấn công Mole's Town, vậy kế tiếp sẽ là chúng ta. |
El film documental Un día en septiembre proclamó que la seguridad de los atletas fue intencionalmente leve y que los mismos podían entrar y salir de la Villa Olímpica sin presentar ningún tipo de credenciales. Bộ phim tài liệu One Day in September cho rằng an ninh trong làng của các vận động viên được thả lỏng có chủ đích và rằng các vận động viên thường vào và ra mà không cần phải trình giấy tờ chuẩn. |
1184, en una pequeña villa en Francia, reside un herrero llamado Balián (Orlando Bloom) que no puede olvidar los recuerdos de su esposa, quien recientemente se había suicidado a consecuencia de la muerte de su hijo. Bộ phim bắt đầu với bối cảnh năm 1184 ở một vùng quê Pháp, nhân vật chính Balian (Orlando Bloom) là một thợ rèn đang bị ám ảnh trước cái chết của vợ mình (tự sát). |
Todo lo que tenía era el nombre de su casa, la Villa del Palazzo Reale. Tôi chỉ biết được tên của cái villa của cổ, Villa del Palazzo Reale. |
Vi más vida en Villa Loretto que en ningún otro momento y en ningún otro lugar en mi vida. Tôi nhìn thấy những hoàn cảnh tìm đến Villa Loretto nhiều hơn tôi chứng kiến ở bất cứ đâu hay bất cứ khi nào trong đời của mình. |
Yo nací en la villa que descansa a las sombras de Piz Palu. Tôi sinh ra tại một ngôi làng mà toàn bộ nó nằm gọn... trong bóng của đỉnh Piz Palu. |
El foro, los baños, muchas casas y algunas villas permanecieron en un sorprendente buen estado de conservación. Chợ, nhà tắm, nhiều ngôi nhà, và một số biệt thự bên ngoài thị trấn như Biệt thự của các bí ẩn vẫn còn được bảo tồn tốt một cách đáng ngạc nhiên. |
En 1892 el Príncipe Akihito Komatsu, de la familia imperial de Japón, estableció su villa en Mishima. Năm 1892, Hoàng tử Komatsu Akihito thành lập một biệt thự tại Mishima. |
Éste es Odiseo de mayor que sólo quiere retirarse a una villa soleada con su esposa Penélope en las afueras de Ítaca, el otro Odiseo. Đó là Odysseus lúc về già Một người chẳng muốn gì hơn ngoài việc nghỉ hưu ở một điền trang ấm áp ánh nắng với cô vợ Penelope của mình ở ngoài thành Ithaca. |
¿Cuál es la diferencia entre una villa y un pueblo? Ngôi làng và thị trấn khác nhau chỗ nào? |
Durante los primeros ocho meses de su enfermedad, fueron los Testigos de Villa Mercedes quienes la cuidaron de forma considerada y amorosa. Trong thời gian tám tháng đầu bị bệnh, mẹ đã được các Nhân Chứng ở Villa Mercedes chăm sóc một cách yêu thương và chu đáo. |
Un ejemplo es la villa Poiana donde la gran barchessa con refinados capiteles dóricos está ciertamente diseñada por Palladio. Một ví dụ khác là Villa Pojana, nơi barchessa có các cột đá Doric lớn tinh tế và chắc chắn được thiết kế bởi Palladio. |
La villa fue fundada probablemente durante el siglo XIV, bajo el nombre de Witowska Wola. Làng này có lẽ đã được lập ra trong thế kỷ 14, dưới tên gọi Witowska Wola. |
Ahora la villa está libre. Villa đang được rao bán. |
Más al norte, el paisaje está conformado por valles angostos con pequeñas villas diseminadas. Xa hơn về phía bắc, cảnh quan được cắt ngang bởi các thung lũng hẹp với những ngôi làng nhỏ rải rác. |
Nosotros bajamos al valle en donde se ubica la villa. Chúng tôi đi xuống thung lũng nơi có ngôi làng. |
Este es uno de esos voluntarios, y este es un dispositivo que hizo en la villa donde trabajaba. Đây là một tình nguyện viên như thế, và đây là thiết bị anh ta đã làm cho ngôi làng. |
Lenta y solemnemente fue dado en villa Briony y se presentarán en los principales ambiente, mientras que aún se observa el proceso desde mi puesto junto a la ventana. Từ từ và long trọng, ông đã chịu vào Briony Lodge và đặt ra trong chính phòng, trong khi tôi vẫn quan sát các thủ tục tố tụng từ bài viết của tôi bên cửa sổ. |
La barrimos de la Villa. Chúng tôi đã quét nó khỏi dinh thự. |
Entre los años 1920 y 1930 se convirtió en una de las zonas más populares de la villa de clase media de Varsovia. Đến thập niên 1920 và 1930, quận này là một trong những nơi có nhiều biệt thự của giới trung lưu Warsaw. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ villa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới villa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.