वीर्य trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ वीर्य trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वीर्य trong Tiếng Ấn Độ.
Từ वीर्य trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là tinh dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ वीर्य
tinh dịchnoun एड्स के वायरस इन्फॆक्शनवाले लोगों के यौन अंगों से निकलनेवाले द्रव्य में, यानी वीर्य में और योनी से निकलनेवाले द्रव्य में भी होते हैं। Vi khuẩn AIDS cũng có trong tinh dịch hoặc chất tiết ra từ âm đạo của người nhiễm khuẩn. |
Xem thêm ví dụ
4 हारून के वंशजों में से अगर कोई आदमी अशुद्ध हो जाता है तो वह तब तक पवित्र चीज़ों में से नहीं खा सकता जब तक कि वह दोबारा शुद्ध नहीं हो जाता। + जैसे वह आदमी जिसे कोढ़ है,+ जो रिसाव से पीड़ित है,+ वीर्य निकलने से अशुद्ध है,+ जिसने किसी ऐसे आदमी को छुआ है जो किसी की लाश छूने की वजह से अशुद्ध है,+ 5 जिसने झुंड में रहनेवाले किसी अशुद्ध जीव को छुआ है+ या जिसने ऐसे इंसान को छुआ है जो किसी वजह से अशुद्ध हालत में है। 4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì. |
दूसरे नियम इन मामलों के बारे में थे, जैसे लाश छूने पर अशुद्धता, बच्चे को जन्म देने के बाद स्त्रियों को शुद्धता की रस्म निभाना, कोढ़ की बीमारी से जुड़ी कार्यवाही, और पुरुष के वीर्य निकलने और स्त्री के मासिक-धर्म से अशुद्धता। Những luật lệ khác liên quan đến sự ô uế của xác chết, sự tẩy uế của phụ nữ sau khi sinh đẻ, cách xử lý bệnh phung, và sự ô uế do sự phóng thải về sinh lý của người nam và người nữ. |
16 अगर किसी आदमी का वीर्य निकल जाए, तो उसे अच्छी तरह नहाना चाहिए। वह शाम तक अशुद्ध रहेगा। 16 Nếu một người nam xuất tinh thì phải tắm cả người trong nước và bị ô uế đến chiều tối. |
32 ये नियम इन सभी के बारे में हैं: ऐसा आदमी जिसका रिसाव होता है, जो वीर्य निकलने से अशुद्ध है,+ 33 ऐसी औरत जो माहवारी के दौरान अशुद्ध है,+ ऐसा आदमी जिसके शरीर से रिसाव होता है, ऐसी औरत जिसे उस वक्त माहवारी होती है जब उसका समय नहीं है+ और ऐसा आदमी जो किसी अशुद्ध औरत के साथ सोता है।’” 32 Đó là luật về người nam bị chảy mủ, người nam bị ô uế vì xuất tinh,+ 33 người nữ bị ô uế vì kinh nguyệt,+ bất kỳ người nam hay nữ nào tiết ra một chất từ cơ thể,+ và về một người nam nằm cùng một người nữ đang bị ô uế’”. |
18 जब एक आदमी एक औरत के साथ सोता है और उसका वीर्य निकल जाता है, तो उन्हें नहाना चाहिए। वे दोनों शाम तक अशुद्ध रहेंगे। 18 Khi một người nam nằm với một người nữ và xuất tinh thì họ phải tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối. |
कुछ अफ्रीकी दस्तूरों में, लिंग, वीर्य, या मासिक धर्म जैसे सेक्स-संबंधी शब्दों का ज़िक्र करना भी अश्लील समझा जाता है। Trong một số nền văn hóa Phi Châu, người ta cho rằng việc nhắc đến những danh từ liên quan đến giới tính như dương vật, tinh dịch hoặc kinh nguyệt là chuyện tục tĩu. |
यह शायद रात में सोते वक्त वीर्य निकलने, साथ ही पति-पत्नी के बीच होनेवाले लैंगिक संबंधों को सूचित करता है। Điều này có lẽ nói đến sự xuất tinh vào ban đêm cũng như quan hệ vợ chồng. |
+ 10 अगर एक आदमी रात को वीर्य निकलने की वजह से अशुद्ध हो जाता है,+ तो उसे छावनी से बाहर चले जाना चाहिए और वहीं रहना चाहिए। + 10 Nếu một người nam trở nên ô uế vì bị mộng tinh+ thì người đó phải ra khỏi trại và không được trở vào. |
+ 17 उसे ऐसे किसी भी कपड़े या चमड़े की चीज़ को धोना चाहिए जिस पर वीर्य गिरा हो। वह चीज़ शाम तक अशुद्ध रहेगी। + 17 Người đó phải giặt bất cứ quần áo và tấm da nào đã dính tinh dịch, chúng sẽ bị ô uế đến chiều tối. |
(व्यवस्थाविवरण ३१:१०-१२; यहोशू ८:३५) व्यवस्था ने कई लैंगिक बातों का साफ़-साफ़ ज़िक्र किया, जिसमें मासिक धर्म, वीर्य स्खलन, व्यभिचार, परस्त्रीगमन, समलिंगकामुकता, कौटुम्बिक व्यभिचार, और पशुगमन सम्मिलित थे। Luật pháp thẳng thắn đề cập đến một số vấn đề tình dục, bao gồm kinh nguyệt, sự xuất tinh, tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, loạn dâm và việc giao hợp với thú vật (Lê-vi Ký 15:16, 19; 18:6, 22, 23; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:22). |
एड्स के वायरस इन्फॆक्शनवाले लोगों के यौन अंगों से निकलनेवाले द्रव्य में, यानी वीर्य में और योनी से निकलनेवाले द्रव्य में भी होते हैं। Vi khuẩn AIDS cũng có trong tinh dịch hoặc chất tiết ra từ âm đạo của người nhiễm khuẩn. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वीर्य trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.