गाँधी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गाँधी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गाँधी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गाँधी trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Mahatma Gandhi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गाँधी
Mahatma Gandhi
|
Xem thêm ví dụ
गांधी ने एक बार भारत के अंग्रेज वाइसरॉय से कहा था: “जब आपका और मेरा देश उन शिक्षाओं पर एकत्व प्रकट करेगा जो मसीह द्वारा पहाड़ी उपदेश में दी गयी थी, तब हम न केवल अपने देश की बल्कि पूरे संसार की समस्याओं को सुलझा लेंगे।” Gandhi có lần nói với vị phó vương Anh-quốc tại Ấn độ: “Khi nước ông và nước tôi đồng ý làm theo những lời dạy dỗ của đấng Christ (Ky-tô) ghi trong Bài Giảng trên Núi, thì chúng ta sẽ giải quyết được những vấn đề, không phải chỉ giữa hai nước chúng ta mà thôi, nhưng của cả thế giới nữa”. |
* एक दूसरे मौके पर गांधी ने कहा था: “पहाड़ी उपदेश में दी शिक्षाओं को अपने दिलो-दिमाग में बैठा लो। . . . * Vào một dịp khác, ông Gandhi đã nói: “Hãy uống từ đáy sâu của suối nước mà các bạn được ban cho trong Bài Giảng trên Núi. . . |
गाँधी ने समझाया, “कर्म का नियम अटल है और इससे बचना नामुमकिन। Gandhi giải thích: “Thuyết nghiệp không lay chuyển và không thể nào tránh được. |
गांधी जी के करीबी सहयोगियों ने बंटवारे को एक सर्वोत्तम उपाय के रूप में स्वीकार किया और सरदार पटेल ने गांधी जी को समझाने का प्रयास किया कि नागरिक अशांति वाले युद्ध को रोकने का यही एक उपाय है। Những người bạn đồng nghiệp thân cận nhất của ông đã chấp nhận việc phân chia như phương án giải đáp tốt nhất, và Sardar Patel cố gắng thuyết phục Gandhi đây là con đường duy nhất để tránh cuộc nội chiến. |
महात्मा गांधी 1937 में यहां आए थे। Ngôi chùa được đại trùng tu vào năm 1937. |
मैं गांधी जी की प्रतिमा से टिक कर खड़ा था Tôi đứng tựa bên cạnh bức tượng của Mahatma Gandhi. |
1984 में, विश्व हिंदू परिषद (विहिप) ने मस्जिद के ताले को खुलवाने के लिए बड़े पैमाने पर आंदोलन शुरू किया और 1985 में राजीव गांधी की सरकार ने अयोध्या में राम जन्मभूमि-बाबरी मस्जिद का ताला खोल देने का आदेश दिया। Năm 1984, Vishwa Hindu Parishad (VHP) phát động một phong trào lớn nhằm mở cửa khóa cửa thánh đường, và đến năm 1985 chính phủ Rajiv Gandhi ra lệnh bỏ khóa của Ram Janmabhoomi-Babri Masjid tại Ayodhya. |
गांधी का परिवार भी इससे अछूता नहीं था। Những con bò cái nhà cũng không xa cách với nó. |
मिल मजदूरों और मिल मालिकों के बीच एक औद्योगिक झगड़े को सुलझाने के लिए अपने उपवास के परिणामों का वर्णन करते हुए, गाँधी ने कहा: “इसका कुल परिणाम यह हुआ कि चारों ओर सद्भाव का वातावरण छा गया। Miêu tả kết quả của việc ông kiêng ăn để giải quyết một vụ tranh chấp công nghiệp giữa các công nhân và các chủ nhà máy xay, ông Gandhi nói như sau: “Kết quả cuối cùng là một bầu không khí đầy thiện ý giữa mọi người. |
भारत इस ग्रेट "अपने गाँवों में भारत के जीवन की आत्मा", घोषित एम.के. गांधी 20 वीं सदी की शुरुआत में। "Linh hồn của Ấn Độ sống trong những ngôi làng của nó", tuyên bố của M.K.Gandhi vào đầu của thế kỷ 20. |
चरखे में संशोधन हो, इसके लिये गांधी जी बहुत बेचैन थे। Người đương thời vì vậy phê bình ông sống quá kín đáo. |
जबकि भारत के प्रसिद्ध नेता गाँधी जी को यह मालूम था हालाँकि वे एक हिन्दू थे! Thế mà, ngay cả lãnh tụ nổi tiếng của Ấn Độ là Mohandas Gandhi, một người theo Ấn Độ Giáo, lại biết câu trả lời! |
मैं बचपन से ही गांधी जी का बड़ा आदर करता था Tôi ngưỡng mộ Mahatma Gandhi từ khi còn nhỏ. |
मैं आप सभी लोगों को महात्मा गाँधी बनने के लिए नहीं कह रही हूँ या मार्टिन लूथर किंग, या मेघा पाटेकर, या उनकी तरह कुछ. Tôi không đòi hỏi các bạn trở thành Mahatma Gandhis hay Marin Luther King hay Medha Patkars, hay những gì to tát như vậy. |
तो कॉलेज में महात्मा गाँधी की जीवन-शैली और काम के तरीके का पालन होता है। Do đó trường hoạt động theo phong cách làm việc và cách sống của Mahatma Gandhi. |
तो मैं शहर के नेताओ से बहुत प्रभावित था जो इस जाती प्रथा और अस्पृश्यता के खिलाफ खुल के बोल रहे थे और गांधी जी के आदर्शों की बात कर रहे थे Và tôi đã bị thuyết phục bởi những nhà lãnh đạo thị trấn tôi những người lên tiếng chống lại sự phân hóa tầng lớp và sự khinh bỉ nối tiếp lý tưởng của Gandhi. |
गाँधी ने उपवास को राजनैतिक या सामाजिक उद्देश्यों के लिए एक शक्तिशाली हथियार के रूप में इस्तेमाल किया Gandhi dùng sự kiêng ăn như là một công cụ mạnh mẽ để đạt đến mục tiêu chính trị hay xã hội |
चलिये मैं आपको सांस्कृतिक-क्रांति के दौर में ले चलता हूँ, जब चीन पागल हो गया था, और उसकी अर्थ-व्यवस्था की भारत से तुलना करता हूँ, इंदिरा गाँधी के समय के भारत से। Tôi sẽ đưa bạn đến cuộc Cách Mạng Văn Hóa, khi Trung Quốc phát triển dữ dội, và lấy Trung Quốc ra để so sánh với Ấn Độ dưới thời Indiara Gandhi. |
मैं अंत में महात्मा गाँधी की कही बात दोहराना चाहता हूँ। Tôi sẽ chốt lại bằng một câu trích của Mahatma Gandhi. |
नेहरू–गांधी परिवार का राजनीतिक आधार मोतीलाल नेहरू (1861-1931) ने रखा था। Vận hội chính trị của gia tộc khởi phát với Motilal Nehru (1861-1931). |
गांधी जी खड़े हुए और देश के स्वतंत्रता आंदोलन का नेतृत्व किया Gandhi đã chiến đầu và lãnh đạo cuộc chiến giành tự do cho Ấn Độ. |
(इस पर गांधी की विशेषताएं हैं)। (Những quần áo đó là của tôi.) |
सामान्य ज्ञान के सवालों के जवाब: "महात्मा गांधी का जन्म कहां हुआ था?" Trả lời câu đố: "Albert Einstein sinh ở đâu?" |
गांधी और भारत के भूतपूर्व अंग्रेज़ वाइसरॉय, लॉर्ड इरविन के बीच रिपोर्ट की गयी बातचीत में, एक बहुत ही भिन्न भावना अभिव्यक्त की गयी। Gandhi và viên cựu Toàn quyền Anh tại Ấn Độ, Lord Irwin, một cảm nghĩ khác biệt đã được bày tỏ. |
भारत की आज़ादी के लिए गांधी का संघर्ष ज़ोरों पर Gandhi tiếp tục đấu tranh giành độc lập cho Ấn Độ |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गाँधी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.