दूर्बीन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दूर्बीन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दूर्बीन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दूर्बीन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cái ly, đóng vào hòm kính, gương soi, thủy tinh, ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दूर्बीन
cái ly(glass) |
đóng vào hòm kính(glass) |
gương soi(glass) |
thủy tinh(glass) |
ly(glass) |
Xem thêm ví dụ
रात को हमें जितने तारे नज़र आते हैं, उनमें से लगभग सभी हमसे इतने दूर हैं कि बड़ी-बड़ी दूरबीन से देखने पर भी वे बस चमकती हुई बिंदु की तरह दिखायी देते हैं। Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
दूरबीन बनाने के लिए मैंने 2.5 सेंटीमीटर मोटा और 20 सेंटीमीटर चौड़ा शीशा खरीदा और उसे गोल आकार में कटवाया। Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
इसी भावना ने मुझे अभिप्रेरित भी किया एक अलग प्रकार की तीर्थ यात्रा के लिए, अक्षरसः कहे तो दुनिया के किनारो तक जाना देखने के लिए दुरबीन, अन्वेषणयन्त्र, एवं उपकरण जो लोग बना रहे हैं या बना चुके थें, ब्रह्माण्ड के अन्वेषण के लिए अधिक से अधिक व्यापकता के साथ । Và cảm giác đó đã dẫn dắt tôi đến với một kiểu hành hương, để đi, theo nghĩa đen, đến tận cùng trái đất để thấy những kính viễn vọng, máy dò, những dụng cụ mà người ta đã và đang tạo ra, để dò thăm dò vũ trụ một cách chi tiết hơn. |
खगोलज्ञ रॉबर्ट जेस्ट्रो ने कहा: “ऐसा प्रतीत होता है कि आँख की अभिकल्पना की गई है; दूरबीन का भी कोई अभिकल्पक इससे बेहतर नहीं कर सकता था।” Nhà thiên văn học Robert Jastrow nói: “Con mắt dường như đã được chế tạo; không có nhà chuyên môn chế tạo kính viễn vọng nào có thể làm tốt hơn được”. |
मैं वहा लम्बी-अवधि वाले गुब्बारे की उड़ान के अवलोकन के लिए था, जो मूलतः दुरबीन एवं उपकरणो को ले जाता है वायुमण्डल के ऊपरी भाग तक, ऊपरी समतापमण्डल, ४० किलोमिटर ऊपर। Tôi ở đó để quan sát một chuyến bay khí cầu dài, cơ bản là sẽ cần kính viễn vọng và những dụng cụ khác đem lên tới tầng khí quyển cao, qua tầng bình lưu cao lên 40 km. |
कुछ लोग कहते हैं कि बाइबल के ज़माने में लोगों के पास पुराने किस्म की कोई दूरबीन रही होगी। Một số người nghĩ rằng những người xưa sống vào thời Kinh Thánh ắt hẳn phải dùng một loại kính viễn vọng thô sơ. |
उसने अपनी दूरबीन से देखा कि जंग के मैदान की दूसरी तरफ दुश्मन की सेना की खातिर भी एक पादरी ने धार्मिक सेवा रखी थी। Qua ống nhòm, anh quan sát thấy quân địch bên kia chiến tuyến cũng được một mục sư cử hành lễ. |
खगोल-विज्ञानी, जो अपनी शक्तिशाली दूरबीनों से आकाश का नज़ारा देखते हैं, उन्होंने अनुमान लगाया है कि विश्वमंडल में जहाँ तक नज़र जा सकती है उसमें 125 खरब मंदाकिनियाँ पायी जाती हैं। Các nhà thiên văn, khi dùng viễn vọng kính cực mạnh quan sát bầu trời, ước lượng là vũ trụ mà người ta có thể quan sát được, chứa đến 125 tỷ thiên hà. |
इसी तरह अधिकतम अनुकूल समयों पर—१५ या १७-वर्षीय अंतराल पर और हमेशा जुलाई के अंत और सितम्बर के अंत के मध्य—मंगल एक दूरबीन से ही विस्तृत सतही समृद्धि प्रदर्शित करता है। Ở những thời điểm thích hợp—khoảng thời gian 15 hoặc 17 năm, và luôn luôn là giữa cuối tháng 7 cho đến tháng 9—có thể quan sát những chi tiết trên bề mặt Sao Hỏa qua kính thiên văn nghiệp dư. |
अल-हज़ैन ने लैंस की खासियतों के बारे में जो लिखा, उसी के आधार पर यूरोप में चश्मे बनानेवालों ने एक लैंस के आगे दूसरा रखकर दूरबीन और सूक्ष्मदर्शी यंत्र का आविष्कार किया। Các bài viết của Alhazen về đặc tính của thấu kính đã cung cấp nền tảng quan trọng cho những người làm mắt kính ở châu Âu, là những người phát minh ra kính thiên văn và kính hiển vi bằng cách ghép các thấu kính với nhau. |
मैं इस ग्रह को केवल अपनी आँखों से नहीं देख सकती और न ही हमारे पास उपलब्ध किसी शक्तिशाली दुर्बीन द्वारा। Tôi không thể thấy hành tinh đó bằng mắt thường hay thậm chí bằng những kính viễn vọng tối tân mà chúng ta đang có. |
और मुझे इसने विस्मित किया कि प्रत्येक स्थान में जहाँ मै दुरबीन देखने गया, खगोलज्ञ तथा ब्रह्माणडज्ञ विशेष प्रकार का मौन खोज रहे है, चाहे वह विकिरण प्रदूषण से मौन हीं क्यो न हो अथवा प्रकाश प्रदूषण से या जिस किसी से। Nhưng điều làm tôi ngạc nhiên là tất cả những nơi tôi đã đến để xem kính viễn vọng, nhà vũ trụ học và thiên văn học tìm kiếm một thứ yên lặng đặc biệt, dù đó là sự tĩnh sóng radio hay ánh sáng hay bất cứ thứ gì. |
जब लेंस बन गया, तो मैंने धातु की एक लंबी नली में उसे लगाया और उसमें अलग-अलग दूरी दिखानेवाले नेत्रिका लेंस (यानी आइपीस) लगाकर अपनी दूरबीन तैयार कर ली। Khi làm xong, tôi lắp nó vào ống kim loại dài, gắn thêm những thị kính để điều chỉnh độ phóng to và thu nhỏ của kính. |
दूरबीन के बिना देखें तो लगता है कि यह एक तारा है। Đối với mắt trần thì nó giống như một ngôi sao đơn độc. |
फिर एक अमावस की रात, मैं पहली बार अपनी दूरबीन बाहर लाया और आसमान को देखा। Vào một đêm quang đãng không trăng, lần đầu tiên tôi mang ống kính vừa hoàn tất ra ngoài và ngắm nhìn các vì sao và hành tinh trong thái dương hệ. |
२५ से.मी. या इससे व्यापक की एक बड़ी दूरबीन के साथ, बादल के स्वरूप को, यहाँ तक कि कुछ बड़े उपग्रहों को, जैसे कि टाईटेनिया और ओबेरोन को, देख सकते है। Với kính thiên văn lớn hơn 25 cm hoặc rộng lớn, chúng ta có thể quan sát thấy các đám mây, một số vệ tinh lớn như Titania và Oberon. |
लैंस के बारे में उन्होंने जो किताब लिखी, उससे आगे चलकर चश्मा, सूक्ष्मदर्शी यंत्र (माइक्रोस्कोप) और दूरबीन (टेलिस्कोप) तैयार करने में काफी मदद मिली। Công trình nghiên cứu dựa trên thấu kính mà ông thực hiện là nền tảng cho việc nghiên cứu và sự ra đời của mắt kính, kính hiển vi cũng như kính thiên văn. |
लेकिन, हाल के एक अध्ययन के मुताबिक कहा गया है कि आज की दूरबीनों की मदद से जितने तारे देखे जा सकते हैं उनकी गिनती है, 70,00,00,00,00,00,00,00,00,00,000—यानी सात की संख्या के बाद 22 शून्य! Tuy nhiên, theo một nghiên cứu gần đây, con số những ngôi sao trong vũ trụ người ta thấy được qua viễn vọng kính hiện đại là 70 lần mười lũy thừa 21—tức là 7 với 22 số 0! |
लेकिन, दूरबीन से देखने पर पता चलता है कि यह अनेक तारों का, कुल मिलाकर करीब १० लाख तारों का चमचमाता झुंड है। Tuy nhiên, nhìn qua viễn vọng kính cỡ lớn, nó trở thành một chùm chói lọi gồm muôn vàn ngôi sao, tổng cộng có khoảng một triệu sao. |
इस कम करने के लए, सौर दूरबीन आमतौर पर टावर पर बनाया जाता है और संरचनाओं को सफेद पट कया ह। Để làm giảm điều này, kính thiên văn mặt trời thường được xây dựng trên tháp cao và các công trình được sơn màu trắng. |
मैं करीब-करीब एक नास्तिक बन चुका था, मगर मेरी दूरबीन ने मुझे दोबारा सोचने पर मजबूर कर दिया। Quan sát bầu trời bằng kính thiên văn này khiến cho quan điểm vô thần mà tôi ngoan cố giữ trước kia bị lung lay. |
मुझे खगोल-विज्ञान में बहुत दिलचस्पी थी, इसलिए मैंने एक बड़ी-सी दूरबीन बनाने की सोची, जिसके अंदर 20 सेंटिमीटर व्यास का शीशा लगा हो। Vì thích thiên văn học nên tôi làm một kính thiên văn lớn với đường kính 20 centimét. |
इन्जीनियरींग का एक नमूना जो आपसे कहूँगा इस दुरबीन के बारे में वह दर्पण है । Một tác phẩm của ngành kỹ thuật nữa mà tôi muốn cho bạn thấy khi nhìn vào cái kính viễn vọng này là chiếc gương. |
“ऐसा प्रतीत होता है कि आँख की अभिकल्पना की गई है; दूरबीन का कोई भी अभिकल्पक इससे बेहतर नहीं कर सकता था।”—खगोलज्ञ “Con mắt dường như đã được chế tạo; không có nhà chuyên môn chế tạo kính viễn vọng nào có thể làm tốt hơn được”.—Một nhà thiên văn học |
मेरी दूरबीन Kính thiên văn |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दूर्बीन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.