vicealmirante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vicealmirante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vicealmirante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vicealmirante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Phó Đô đốc, phó đô đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vicealmirante
Phó Đô đốcnoun (grado militar del escalafón de oficiales de la armada) Sobra decir que el puesto de vicealmirante es suyo. Không phải nói nhiều, Vị trí Phó Đô đốc đương nhiên là của anh. |
phó đô đốcnoun Sobra decir que el puesto de vicealmirante es suyo. Không phải nói nhiều, Vị trí Phó Đô đốc đương nhiên là của anh. |
Xem thêm ví dụ
En diciembre, el Sheffield y el Jamaica formaron la "Fuerza R", bajo el mando del Vicealmirante Robert L. Burnett (con insignia en el Sheffield). Đến tháng 12, Sheffield và Jamaica hình thành nên "Lực lượng R", dưới quyền chỉ huy của Chuẩn Đô đốc Robert L. Burnett trên chiếc Sheffield, để bảo vệ cho đoản tàu vận tải JW51B. |
Cuando el vicealmirante Gerald F. Bogan, comandante del Task Group 38.2 radió esta información a la nave insignia de Halsey, fue contestado ásperamente por un oficial, que le dijo en un tono tenso:"Sí, sí, tenemos esa información". Khi Chuẩn Đô đốc Gerald F. Bogan, tư lệnh Đội đặc nhiệm 38.2, gọi điện thông báo tin tức này cho soái hạm của Halsey, ông bị từ chối bởi một sĩ quan tham mưu đã trả lời một cách cụt ngũn: "Rồi... rồi... chúng tôi biết chuyện đó." |
La fuerza aérea adjunta a este grupo ascendía a 601 unidades. A las 2:40 del 25 de octubre, Halsey envió a la cabeza del grupo a la Task Force 34, compuesta por seis acorazados de la Tercera Flota, y dirigida por el vicealmirante Willis A. Lee. Lúc 02 giờ 40 phút ngày 25 tháng 10, Halsey cho tách ra Lực lượng Đặc nhiệm 34, hình thành chung quanh sáu thiết giáp hạm của Đệ Tam hạm đội và được chỉ huy bởi Phó Đô đốc Willis A. Lee. |
El comodoro Arleigh Burke y el comandante James Flatley, del alto mando del vicealmirante Marc Mitscher llegaron a la misma conclusión. Thiếu tướng Hải quân Arleigh Burke và Trung tá James Flatley trong ban tham mưu của Phó Đô đốc Marc Mitscher cũng đều đi đến kết luận như vậy. |
Cuando Halsey ordenó la vuelta de la Task Force 34 hacia el sur, encomendó un grupo de cuatro de sus cruceros y nueve destructores al mando del vicealmirante DuBose, reasignándolos a la Task Force 38. Khi Halsey cho quay mũi Lực lượng Đặc nhiệm 34 về hướng nam lúc 11 giờ 15 phút, ông cho tách ra một lực lượng gồm bốn tàu tuần dương và chín tàu khu trục do Chuẩn Đô đốc DuBose chỉ huy, và sáp nhập chúng vào Lực lượng Đặc nhiệm 38. |
Sobra decir que el puesto de vicealmirante es suyo. Không phải nói nhiều, Vị trí Phó Đô đốc đương nhiên là của anh. |
El vicealmirante Mikawa también envió cruceros pesados en varias ocasiones para bombardear el Campo Henderson. Mikawa còn đưa thêm các tuần dương hạm hạng nặng đến để pháo kích sân bay Henderson. |
La armada así reunida, designada Task Force 34, consistía en 4 acorazados, 5 cruceros y 14 destructores al mando del vicealmirante Willis A. Lee. Lực lượng thiết giáp hạm này được sắp xếp thành Lực lượng Đặc nhiệm 34, bao gồm 4 thiết giáp hạm, 5 tàu tuần dương và 14 tàu khu trục dưới quyền chỉ huy của Phó Đô đốc Willis A. Lee. |
Son Wol-il (Namp'o, 5 de mayo de 1909-15 de febrero de 1980) fue un vicealmirante naval surcoreano, más conocido por ser el primer Jefe de Operaciones Navales (CNO) de la Armada de la República de Corea. Son Won Il (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1909 mất ngày 15 tháng 2 năm 1980) là một Phó Đô đốc Hải quân Hàn Quốc, nổi tiếng vì là Tư lệnh Hải quân Chiến dịch (CNO) đầu tiên của Hải quân Hàn Quốc. |
En octubre de 1918, fue asignado a la escuadra británica del Mediterráneo oriental, bajo el mando del vicealmirante Gough-Calthrope. Đến tháng 10 năm 1918, nó được điều động vào Hải đội Đông Địa Trung Hải Anh Quốc dưới quyền chỉ huy của Phó đô đốc Somerset Gough-Calthrope. |
Debido a las malas decisiones tomadas por el vicealmirante Nagumo, los bombarderos estadounidenses pudieron destruir tres portaaviones japoneses (Akagi, Kaga y Sōryū). Vào ngày 4 tháng 6, do những nỗ lực trinh sát kém và những sai lầm chiến thuật của Phó Đô đốc Nagumo Chūichi, các máy bay ném bom bổ nhào của Hải quân Mỹ có thể tấn công bất ngờ lực lượng tàu sân bay Nhật Bản và phá hủy ba tàu sân bay (Akagi, Kaga và Sōryū). |
El vicealmirante Maximilian von Spee ya había considerado al buque insignia de la Real Armada Australiana HMAS Australia superior a sus fuerzas, compuesta por cruceros acorazados y cruceros ligeros. Vị chỉ huy Đức, Phó Đô đốc Maximilian von Spee đã từng nhận định chiếc soái hạm của hải quân Hoàng gia Australia HMAS Australia vượt trội hơn lực lượng tàu tuần dương bọc thép và tàu tuần dương hạng nhẹ của ông. |
En junio de 1939, el vicealmirante Cunningham fue nombrado comandante en jefe de la Flota del Mediterráneo. Vào tháng 6 năm 1939, Phó Đô đốc Cunningham tiếp nhận quyền chỉ huy Hạm đội Địa Trung Hải. |
El 24 de octubre por la mañana, en la batalla del mar de Sibuyan, sus aviones formaron parte de las oleadas que atacaron a la Primera Fuerza de ataque Japonesa, mandada por el vicealmirante Takeo Kurita), ayudando así al hundimiento del acorazado japonés Musashi al sur de Luzon, y produciendo averías a los acorazados Fuso y Yamashiro y hundiendo al destructor Wakaba. Sáng ngày 24 tháng 10, trong trận đánh biển Sibuyan, máy bay của nó tham gia các đợt tấn công nhắm vào lực lượng tấn công chủ yếu của Phó Đô đốc Takeo Kurita, góp phần giúp đánh chìm chiếc thiết giáp hạm Musashi phía Nam Luzon, gây hư hại cho các thiết giáp hạm Fusō và Yamashiro, và đánh chìm chiếc tàu khu trục Wakaba. |
El Courbet sirvió como buque insignia del vicealmirante Charles Charlier, entre 6 de junio de 1919 y el 20 de octubre de 1920. Courbet trở thành soái hạm của Phó Đô đốc Charlier từ ngày 6 tháng 6 năm 1919 đến ngày 20 tháng 10 năm 1920. |
Fue el buque insignia del vicealmirante de la 1.a escuadra Augustin Boué de Lapeyrère desde el comienzo de la guerra hasta el 12 de abril de 1915. Khi Thế Chiến I nổ ra, nó trở thành soái hạm của Phó Đô đốc Augustin Boué de Lapeyrère, Tư lệnh Hải đội 1, cho đến ngày 12 tháng 4 năm 1915. |
Junto con el comandante naval de Rabaul, vicealmirante Jinichi Kusak, Imamura se rindió a las fuerzas australianas en septiembre de 1945. Cùng với Tư lệnh Hải quân tại Rabaul, Phó Đô đốc Jinichi Kusaka, Imamura đầu hàng phe Đồng Minh, đại diện là Úc, trong tháng 9 năm 1945. |
Los barcos de Lee fueron localizados y se dio la orden de atacar entre la Armada japonesa; El Ayanami se convirtió en una de las tres puntas del ataque inicial (junto con el grupo de Hashimoto, y otro grupo dirigido por el Vicealmirante Susumu Kimura en el crucero ligero Nagara. Khi tìm thấy các con tàu của Lee, mệnh lệnh tấn công được đưa ra, và vì vậy Ayanami trở thành một trong ba gọng kìm của cuộc tấn công ban đầu, phối hợp với nhóm của Đô đốc Hashimoto và một nhóm khác do Chuẩn Đô đốc Susumu Kimura chỉ huy trên chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ Nagara. |
Un grupo equipado con contadores Geiger portátiles llegó a Hiroshima el 8 de septiembre, liderado por Farrell y Warren, con el vicealmirante japonés Masao Tsuzuki actuando como traductor. Một nhóm trang bị máy đếm Geiger xách tay đến Hiroshima 8 tháng 9 dẫn đầu bởi Farrell và Warren, với Chuẩn đô đốc Nhật Masao Tsuzuki làm người phiên dịch. |
El mando de la Flota Estelar me envió su solicitud para el puesto de vicealmirante en estas instalaciones. Chỉ huy Starfleet đã gửi tôi đơn xin bổ nhiệm vị trí Phó Đô đốc của anh tại căn cứ này. |
En abril de 1942 fue asignado a la Operación MO, la invasión de Port Moresby en Nueva Guinea, junto a los cruceros Aoba, Kinugasa, Furutaka y Kako, de la 6a División de Cruceros, a las órdenes del vicealmirante Aritomo Gotō. Vào tháng 4 năm 1942, nó tham gia Chiến dịch MO nhằm chiếm đóng cảng Moresby thuộc New Guinea, ra khơi cùng các tàu tuần dương Aoba, Kinugasa, Furutaka và Kako thuộc Hải đội Tàu tuần dương 6 dưới quyền chỉ huy của Chuẩn Đô đốc Aritomo Gotō. |
Llegó a Sasebo el 14 de octubre, donde se convirtió en buque insignia del vicealmirante A. D. Struble, comandante de la 7a Flota. Nó quay về Sasebo ngày 14 tháng 10, nơi nó trở thành soái hạm của Phó Đô đốc A. D. Struble, tư lệnh Hạm đội 7. |
El 27 de abril la Fuerza Especial 17 (TF17) del portaaviones USS Yorktown, bajo el mando del vicealmirante Frank Jack Fletcher, salió de Tonga y se unió a la Fuerza Especial 11 (TF11) del portaaviones USS Lexington aproximadamente a 480 kilómetros al noroeste de Nueva Caledonia el 1 de mayo. Ngày 27 tháng 4, hàng không mẫu hạm Hoa Kỳ USS Yorktown thuộc Lực lượng Đặc nhiệm 17 (TF17), do phó đô đốc Frank Jack Fletcher chỉ huy, đã rời Tonga và gặp hàng không mẫu hạm USS Lexington thuộc Lực lượng Đặc nhiệm 11 (TF11) ở 560 km phía tây bắc New Caledonia ngày 1 tháng 5. |
Los vicealmirantes no vuelan, ¿verdad? Phó Đô đốc không bay, phải không? |
Durante una reunión con el Ministro de Relaciones Exteriores argentino, vicealmirante César Augusto Guzzetti, Kissinger le aseguró que Estados Unidos era un aliado, pero le urgió a "volver a procedimientos normales", rápidamente antes de que el Congreso de Estados Unidos volviese a reunirse y tuvieron la oportunidad de considerar las sanciones. En ocasión del golpe de estado de Argentina, el 24 de marzo de 1976, alentó y apoyó a la Junta Militar a que tomara el poder. Trong cuộc gặp với Ngoại trưởng Argentina César Augusto Guzzetti, Kissinger cam đoan với ông rằng Hoa Kỳ là đồng minh, nhưng đã thúc giục ông "nhanh chóng trở lại các thủ tục bình thường" trước khi Quốc hội Hoa Kỳ tái lập và có cơ hội xem xét các biện pháp trừng phạt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vicealmirante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vicealmirante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.