verzetten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verzetten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verzetten trong Tiếng Hà Lan.

Từ verzetten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là di chuyển, chuyển, chuẩn bị, đổi chỗ, dấy loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verzetten

di chuyển

(remove)

chuyển

(to move)

chuẩn bị

(prepare)

đổi chỗ

(shift)

dấy loạn

(rebel)

Xem thêm ví dụ

Daarom komt de mens door het priesterschap en de Geest dichter bij God, met behulp van ordeningen, verordeningen en de verfijning van onze aard, waardoor Gods kinderen de kans krijgen om meer op Hem te gaan lijken en voor eeuwig bij Hem terug te keren — een werk dat grootser is dan bergen verzetten.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Voor al onze vergaderingen moesten wij de tafels en stoelen verzetten.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
Hij zei dat het gezin zich misschien tegen zijn aansporingen zou verzetten, maar hij dacht dat het eenvoudige onderwijs en getuigenis van een jongen meer kans had om tot hun verharde hart door te dringen.
Ông nói rằng gia đình đó có thể chống lại những lời khuyên nhủ của ông, nhưng ông nghĩ rằng lời giảng dạy giản dị và chứng ngôn của một thiếu niên có nhiều khả năng xuyên thấu tấm lòng cứng cỏi của họ.
M'n ouders zaten bij het verzet.
Trong thời chiến, cha mẹ em theo Quân Kháng chiến.
Als „Koning der koningen en Heer der heren” is hij gemachtigd „alle regering en alle autoriteit en kracht” — zichtbaar en onzichtbaar — die zich tegen zijn Vader verzet, teniet te doen (Openbaring 19:16; 1 Korinthiërs 15:24-26).
Là “Vua của các vua và Chúa của các chúa”, ngài có quyền “phá-diệt mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”—cả hữu hình lẫn vô hình—đối lập với Cha ngài.
In plaats van zich te verzetten tegen negatieve invloeden, volgen ze ’de grote massa met kwade oogmerken’ (Exodus 23:2).
Thay vì kháng cự những ảnh hưởng tai hại, những người như thế lại “hùa theo đám đông để làm ác”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 23:2, Bản Dịch Mới.
Hij zal zich verzetten en dan gaan we eraan.
Hắn sẽ gây chiến và làm cho chúng ta chết hết.
Zij zullen geen verzet bieden.
Chúng sẽ không chống lại nổi.
'Vertrouwen kan bergen verzetten.'
" Có niềm tin thì dời núi cũng được "
Ze waren het slachtoffer geweest van barbaars verzet, geweld, terrorisme.
Họ đã bị chống đối dữ dội, bị đối xử hung bạo, bị khủng bố.
Ook al verzet je je ertegen, jullie hebben andere stellen nodig.
Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi.
De beschaving verzet zich tegen vooruitgang.
Nền văn minh có một trở lực tự nhiên chống lại sự tự tiến bộ.
Zij bracht naar voren dat onder de Mozaïsche wet een vrouw, wanneer zij werd verkracht, niet schuldig werd geacht als zij zich verzette door om hulp te schreeuwen (Deuteronomium 22:23-27).
Chị cho họ biết là dưới Luật pháp Môi-se, nếu bị hiếp dâm, người đàn bà không phạm tội nếu chống cự lại bằng cách la hét cầu cứu (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27).
Alles in mij verzette zich tegen deze scheiding op grond van ras.
Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc.
Oh, de leider van het zogenaamde Skitter verzet.
Oh, con đang lãnh đạo cái gọi là cuộc nổi dậy Skitter.
In het bijzonder verzette hij zich tegen vestiging van een Frans koloniaal bewind op Madagaskar en de opdeling van Oost-China door de grote mogendheden.
Đặc biệt, ông chống đối dữ dội việc thiết lập chế độ cai trị thuộc địa ở Madagascar và việc chia cắt Trung quốc của các cường quốc.
Pas onlangs heeft de rooms-katholieke hiërarchie in Frankrijk toegegeven dat ze heeft nagelaten zich ertegen te verzetten dat honderdduizenden slachtoffers naar de nazi-gaskamers werden gestuurd.
Cho đến những lúc gần đây hàng giáo phẩm Công Giáo La Mã ở Pháp mới thú nhận là đã không phản đối việc Quốc Xã đưa hàng trăm ngàn nạn nhân vào các lò sát sinh.
(Psalm 2:3) Heersers en naties zouden zich verzetten tegen elke beperking die God en zijn Gezalfde hun zouden opleggen.
(Thi-thiên 2:3) Bất cứ hạn chế nào Đức Chúa Trời và đấng xức dầu của Ngài đặt ra, các nhà cai trị và các nước đều chống đối.
Als wij getrouwe inlichtingen blijven verschaffen, blijkt zulk openlijk verzet tegen onze heilige dienst vergeefs te zijn.
(Thi-thiên 64:3-5, NW; 94:20) Nhưng khi chúng ta kiên trì trình bày sự thật, sự chống đối công khai nhắm vào thánh chức chúng ta sẽ trở nên vô hiệu.
Zelfs niet de man die hem het Verzet uitlevert?
Ngay cả với người tiêu diệt cả tổ chức phiến quân cho ngài.
Verzet je er niet tegen.
Đừng chống lại nó.
Wie het ook gedaan heeft... alles wat ze bereikt hebben, was een sneller einde van het Verzet.
Cho dù là ai làm đi nữa... thì kết cục của hắn cũng sẽ nhanh chóng kết thúc cùng với bọn phản loạn.
Er zijn onophoudelijk familietwisten die, in het geval van Absalom en Adonia, tot openlijk verzet voeren.
Luôn có chuyện thù nghịch trong gia đình, mà, như trường hợp của Áp Sa Lôm và A Đô Ni Gia, đã kết thúc bằng sự phản nghịch công khai.
Ik verzette me tegen dat advies omdat ouderling Cowan een geweldige zendeling was en heel graag in Japan wou blijven.
Tôi không nghe theo lời khuyên đó vì Anh Cả Cowan là người truyền giáo tài giỏi, và anh ấy có ước muốn mãnh liệt để được ở lại Nhật Bản.
Hij zweeg even en vroeg: „Denk je dat de gedachte aan God mij afstoot omdat ik God onbewust zie als een almachtige superdemon, die degenen die zich tegen hem verzetten, pijnigt?”
Đoạn anh ngừng một chút và hỏi tiếp: “Em có nghĩ là anh xua đuổi ý tưởng có Ông Trời vì trong tiềm thức anh coi Ông Trời như một quỉ thần siêu việt toàn năng chuyên hành hạ kẻ nào chống lại Ngài không?”

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verzetten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.