versamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ versamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versamento trong Tiếng Ý.

Từ versamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự nộp tiền, sự trả tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ versamento

sự nộp tiền

noun

sự trả tiền

noun

Xem thêm ví dụ

6 Un risultato di questo versamento dello spirito santo sarà che alcuni israeliti apprezzeranno di più la loro relazione con Geova.
6 Một kết quả của việc đổ thánh linh xuống là lòng biết ơn của một số người đối với mối quan hệ giữa Y-sơ-ra-ên với Đức Giê-hô-va được mới lại.
Con tutta probabilità gli spiegarono che il battesimo cristiano includeva l’immersione in acqua e il versamento dello spirito santo.
Rất có thể họ đã giải thích cho ông hiểu phép báp têm của tín đồ Đấng Christ bao hàm việc trầm người trong nước và nhận lãnh sự ban cho thánh linh.
Non è un versamento pleurico.
Không phải tràn dịch màng phổi.
Il battesimo deve essere fatto per aspersione, versamento d’acqua o immersione?
Phép báp têm được thực hiện bằng lễ vẩy nước, đổ nước hoặc dìm mình xuống nước?
Se decidiamo adesso di essere pagatori per intero e siamo regolari nei versamenti, le benedizioni giungeranno durante tutto l’anno, come pure in occasione della liquidazione della decima.
Nếu chúng ta quyết định từ bây giờ để trở thành người đóng tiền thập phân trọn vẹn và nếu chúng ta kiên định trong việc đó, thì các phước lành sẽ đến suốt trong năm, cũng như khi đến lúc có buổi họp giải quyết tiền thập phân.
(Isaia 13:11) Il versamento dell’ira di Geova sarà la punizione per la crudeltà di Babilonia verso il suo popolo.
(Ê-sai 13:11) Đức Giê-hô-va sẽ đổ cơn thịnh nộ để trừng phạt Ba-by-lôn vì sự tàn bạo của nó đối với dân sự Ngài.
Versamenti, prelievi, assegni circolari, carte.
Gửi tiền, rút tiền, séc thủ quỷ, thẻ tín dụng.
Com’era accaduto nel I secolo, il mondo fu costretto a notare gli effetti del versamento dello spirito di Dio.
Như đã xảy ra vào thế kỷ thứ nhất, thế gian bắt buộc phải chú ý đến các kết quả của việc Đức Chúa Trời đổ thánh linh Ngài ra.
(Rivelazione 8:7–9:21) A riprova che il versamento di tali piaghe continua, il 23 aprile 1995 è stato pronunciato in tutto il mondo il discorso “La fine della falsa religione è vicina”, cui ha fatto seguito la distribuzione di centinaia di milioni di copie di uno speciale volantino Notizie del Regno.
Bằng chứng cho thấy các tai họa vẫn còn đang tiếp diễn là ngày 23-04-1995 bài giảng tựa đề “Sự kết liễu của tôn giáo giả đã gần kề” được trình bày khắp thế giới, sau đó hàng trăm triệu tờ Tin tức Nước Trời đặc biệt được phân phát.
La sua tribù ha dovuto spostarsi tre volte negli ultimi 10 anni a causa dei versamenti di petrolio.
Bộ tộc của em phải di chuyển ba lần trong 10 năm vừa rồi vì dầu tràn.
Aveva un versamento di sangue nel cervello, che è stato risolto con un piccolo stent, una clip di metallo che restringe il vaso.
Cô ấy bị chảy máu não, và được cố định với stent nhỏ, một kẹp kim loại đang thắt chặt mạch.
Mentre facevi il versamento.
Và nó thấy cô đã gửi đồ.
I chirurghi sono stati in grado di drenare il versamento pleurico.
Bác sĩ phẫu thuật đã rút hết dịch màng phổi.
□ Quando si ebbe il primo versamento dello spirito di Geova sul suo popolo?
□ Lần đầu Đức Giê-hô-va đổ thánh linh trên dân Ngài là khi nào?
Beh, comunque, gli anni passarono, e la mia attività crebbe, consentendomi di aumentare i miei versamenti anonimi a Marcel.
Dù sao đi nữa, mấy năm trôi qua, công việc của tôi ngày càng lên, cho phép tôi gửi nặc danh nhiều tiền hơn cho Marcel.
Il versamento dello spirito santo il giorno di Pentecoste del 33 E.V. rafforzò i discepoli di Gesù affinché dichiarassero le “magnifiche cose di Dio”.
Thánh linh đổ xuống vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN đã thêm sức cho các môn đồ của Chúa Giê-su nói “những sự cao-trọng của Đức Chúa Trời”.
Il versamento dello spirito di Dio sull’Israele di Dio nel XX secolo significa che viviamo negli ultimi giorni del sistema di cose mondiale.
Việc thánh linh được đổ lên Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trong thế kỷ 20 có nghĩa là chúng ta đang sống trong những ngày sau rốt của hệ thống mọi sự này trên khắp đất.
Queste indulgenze, date in cambio dei versamenti di denaro, elemosine o altre specie di offerte stabiliscono che alla propria anima o all’anima di un parente o amico deceduto sia risparmiata in tutto o in parte la punizione a cui è destinata in purgatorio. . . .
Muốn được ân xá, người ta phải trả tiền, bố thí hay dâng cúng dưới một hình thức nào đó, miễn sao linh hồn của chính mình hay của thân nhân, bè bạn được ân xá hoàn toàn hay một phần hình phạt trong nơi luyện ngục...
Non spiega il versamento.
Vẫn không giải thích được sự tràn dịch.
(Giovanni 18:36; Atti 1:6) A quanto pare non furono in grado di afferrare pienamente il senso delle parole di Gesù fin dopo il versamento dello spirito santo di Dio alla Pentecoste del 33 E.V.
(Giăng 18:36; Công-vụ các Sứ-đồ 1:6) Rõ ràng, các sứ đồ đã không hiểu hết được những lời Chúa Giê-su nói cho đến khi thánh linh Đức Chúa Trời được đổ xuống vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.
(1 Pietro 5:13) A meno di 30 anni dal versamento dello spirito santo alla Pentecoste, Paolo scrisse che la buona notizia era stata “predicata in tutta la creazione che è sotto il cielo”, forse riferendosi al mondo allora conosciuto. — Colossesi 1:23.
(1 Phi-e-rơ 5:13) Trong vòng 30 năm sau ngày Đức Chúa Trời đổ thánh linh xuống vào Lễ Ngũ Tuần, Phao-lô viết rằng tin mừng đã được “giảng ra giữa mọi vật dựng nên ở dưới trời”, có lẽ ông muốn nói đến phần đất được biết đến thời bấy giờ.—Cô-lô-se 1:23.
Può trattarsi di versamento pleurico.
Có thể là tràn dịch màng phổi.
Anche una vasculite potrebbe spiegare il versamento.
cũng giải thích được sự tràn dịch.
(2 Corinti 8:12; 9:7) Tertulliano scrive: “Se anche vi è una specie di cassa comune, essa non è formata da versamenti obbligatori in denaro, quasi la religione fosse posta all’asta.
(2 Cô-rinh-tô 8:12; 9:7) Tertullian viết: “Ngay cả khi có bất cứ một hộp để bỏ tiền nào, đấy không phải là tiền phải trả để vào cửa, như thể tôn giáo là một dịch vụ thương mại.
(Rivelazione 16:14, 16; 18:2-8) La sua distruzione è prefigurata dal versamento della sesta coppa dell’ira di Dio sul simbolico Eufrate.
(Khải-huyền 16:14, 16; 18:2-8) Sự hủy diệt y thị được hình bóng trước bằng việc trút bát thứ sáu của cơn thạnh nộ của Đức Chúa Trời xuống sông Ơ-phơ-rát tượng trưng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.