verso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verso trong Tiếng Ý.

Từ verso trong Tiếng Ý có các nghĩa là về hướng, về phía, cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verso

về hướng

adposition

I miei fratelli maggiori si diressero a nord e da lì si mossero verso ovest separatamente.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.

về phía

adposition

Il segmento uno va verso est. Il due sull'emisfero australe.
Một cái đang tiến về phía đông bán cầu, một cái tiến về phía nam bán cầu.

cách

noun

E per molti versi, credo che questa sia una enorme liberazione.
Và trong rất nhiều cách, tôi nghĩ đây là một sự giải phóng tuyệt vời.

Xem thêm ví dụ

Tecnicamente ho anche sparato verso di lei un paio di giorni fa.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
La Terra Promessa era lì davanti a loro: dovevano solo avanzare verso di essa, come una nave avanza verso il faro che segnala la sua destinazione.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Hai capito che Wade si sta dirigendo verso di te?
Wade đang đến chỗ anh đấy.
Furono 6 mesi di agonia e io seguii quel treno dritto verso la montagna.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
Si', lasciate che Stark vi guidi verso i vostri ultimi momenti di gloria.
Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi.
Lo vedete, si gira intorno, sembra chiedersi: "dove sono?" e poi va dritto verso quel buco e scappa.
Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát.
Cavalca verso Drundril.
Chắc nó tới Drundril.
Una linea verso est che attraversa le due spalle indica la direzione di Procione (α Canis Minoris).
Đường nối hai vai kéo dài về phía đông chỉ tới hướng của Procyon, tức α Canis Minoris.
Estraemmo l’elettrodo e lo reinserimmo, spostandolo di due millimetri verso destra.
Chúng tôi kéo điện cực ra và gắn lại, lần này dịch hai minimet về bên phải.
I miei fratelli maggiori si diressero a nord e da lì si mossero verso ovest separatamente.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.
Per le poche settimane in cui questa brava sorella fu inabile, i membri del Rione Rechnoy sentirono affinità verso quella storia.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
(Genesi 50:5-8, 12-14) Così Giuseppe esercitò amorevole benignità verso suo padre.
(Sáng-thế Ký 50:5-8, 12-14) Do đó, Giô-sép đã bày tỏ lòng yêu thương nhân từ đối với cha mình.
Uniamoci in questo glorioso pellegrinaggio verso climi celesti.
Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên.
Sebbene io creda che i fedeli siano smaniosi di dimostrarsi compassionevoli verso coloro che sono diversi da loro, la natura umana vuole che quando affrontiamo una situazione che non conosciamo tendiamo a ritirarci.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
+ 32 Guardando in alto verso la finestra, Ieu disse: “Chi è dalla mia parte?
+ 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta?
Festo succedette a Felice come procuratore della Giudea verso il 58 E.V., e probabilmente morì solo due o tre anni dopo, mentre era ancora in carica.
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
I suoi vicini sono morti verso l'una di notte.
Hàng xóm bà đã chết khoảng 1 giờ sáng.
Torna verso il podio.
Ông ta đã quạy lại bục.
Gesù avvertì: “Così sarà dell’uomo che accumula tesori per se stesso ma non è ricco verso Dio”. — Luca 12:16-21.
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
Se rimaniamo concentrati sul Signore, ci viene promessa una benedizione senza pari: “Pertanto voi dovete spingervi innanzi con costanza in Cristo, avendo un perfetto fulgore di speranza e amore verso Dio e verso tutti gli uomini.
Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
L'unica cosa che spingera'e'questo giornale verso il tribunale.
Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện.
(Galati 6:10) In primo luogo vediamo dunque come possiamo abbondare in opere di misericordia “verso quelli che hanno relazione con noi nella fede”.
(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.
“La tolleranza delle autorità verso questi atti”, recita la sentenza, “non fa altro che indebolire la fiducia collettiva nel principio della legalità e nella capacità dello Stato di garantirlo”.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Sono andati verso nord sulla 520.
ĐI về phía Bắc, rẽ phải ở 520
Ora, puntate la traiettoria verso i Turchi.
Giờ, canh góc quỹ đạo giáp mặt với người Thổ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.