venous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ venous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venous trong Tiếng Anh.
Từ venous trong Tiếng Anh có các nghĩa là tĩnh mạch, venose. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ venous
tĩnh mạchnoun So have chase do a venous sampling in her brain. Thế nên Chase đã lẫy mẫu tĩnh mạch trong não cô ta rồi. |
venoseadjective |
Xem thêm ví dụ
When blood reaches the veins, it has lost nearly all its pressure, so venous walls are thinner than arterial walls. Khi về đến các tĩnh mạch, máu mất gần hết áp suất, vì vậy thành tĩnh mạch mỏng hơn thành động mạch. |
So have chase do a venous sampling in her brain. Thế nên Chase đã lẫy mẫu tĩnh mạch trong não cô ta rồi. |
Set her up for a venous sampling. Lấy mẫu máu chỗ u. |
He traced this fluid to the thoracic duct, which he then followed to a chyle-filled sac he called the chyli receptaculum, which is now known as the cisternae chyli; further investigations led him to find that lacteals' contents enter the venous system via the thoracic duct. Ông bắt nguồn từ chất lỏng này để ống ngực, sau đó ông theo một túi chứa đầy dưỡng trấp ông gọi là receptaculum chyli, mà bây giờ được gọi là chyli cisternae; điều tra thêm đã dẫn ông để thấy rằng nội dung lacteals 'nhập hệ thống tĩnh mạch qua ống ngực. |
Your patient had cardiac arrest during the venous sampling. Bệnh nhân của ông bị ngưng tim trong khi lấy mẫu tĩnh mạch. |
At gradients greater than 10 mmHg, blood flow through the hepatic portal system is redirected from the liver into areas with lower venous pressures. Chênh lệch lớn hơn 10mmHg thì máu chảy qua hệ thống tĩnh mạch của được chuyển từ gan vào các khu vực có áp lực thấp hơn. |
A 1999 study in 572 women taking warfarin for deep venous thrombosis, risk of vertebral fracture and rib fracture was increased; other fracture types did not occur more commonly. Nghiên cứu năm 1999 của 572 phụ nữ dùng warfarin cho khối máu đông tĩnh mạch sâu, nguy cơ gãy xương sống và gãy xương sườn được tăng lên; các loại nứt xương khác không xảy ra nhiều hơn. |
The first regulated, randomized, double-blind clinical trial was reported in the Journal of Wound Care in June 2009, which evaluated the safety and efficacy of a bacteriophage cocktail to treat infected venous ulcers of the leg in human patients. Cuộc thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên mù đôi đã được công bố trên tạp chí Journal of Wound Care vào tháng 6 năm 2009 đánh giá tính an toàn và hiệu quả của một loại cocktail vi khuẩn để điều trị loét chân tĩnh mạch ở bệnh nhân ở người. |
Recommendations by clinicians to reduce venous stasis and DVT/PE often encourage increasing walking, calf exercises, and intermittent pneumatic compression when possible. Các khuyến cáo để làm giảm ứ đọng tĩnh mạch và các bác sĩ lâm sàng về DVT / PE thường khuyến khích việc đi bộ, tập thể dục bắp chân, và nén khí không liên tục (intermittent pneumatic compression). khi có thể. |
Venous sampling's easier. Lấy mẫu máu chỗ u đơn giản hơn. |
Headache (34%) Progressive neurologic deficit (21%) May be caused by mass effect or venous dilatations. Đau đầu (34%) Suy giảm thần kinh tiến triển (21%) Có thể là do hiệu ứng khối hoặc phình tĩnh mạch. |
One of the largest studies to look at the link better " the pill " and blood clots , showed the older formulas to have a lower risk , but the newer versions to perform better in regards to venous thromboembolism ( VTE ) . Một trong những nghiên cứu lớn nhất tìm hiểu về mối liên kết tốt hơn giữa " việc dùng thuốc " và cục đông máu , cho thấy những công thức thuốc cũ có nguy cơ thấp hơn , còn các thế hệ thuốc mới hơn lại cho thấy liên quan đến huyết khối thuyên tắc tĩnh mạch ( VTE ) nhiều hơn . |
In VA ECMO, this blood is returned to the arterial system and in VV ECMO the blood is returned to the venous system. Trong VCM ECMO, máu được trả về hệ động mạch và trong VV ECMO máu được trả về tĩnh mạch. |
There are several forms of ECMO; the two most common are veno-arterial (VA) ECMO and veno-venous (VV) ECMO. Có hai loại phổ biến nhất là ECMO tĩnh mạch-động mạch (VCM) và ECMO tĩnh mạch-tĩnh mạch (VV). |
In contrast, the flow rate used during VA ECMO must be high enough to provide adequate perfusion pressure and venous oxyhemoglobin saturation (measured on drainage blood) but low enough to provide sufficient preload to maintain left ventricular output. Nhưng ngược lại, trong VA ECMO tốc độ máu phải đủ cao để có đủ áp lực và độ bão hòa oxyhemoglobin tĩnh mạch (đo trên máu thoát) nhưng đủ thấp để đảm bảo lượng máu được đưa ra. |
This is because the relatively slender legs and feet of animals such as cattle are adapted to tolerate and maintain much lower temperatures than those of the body core, using countercurrent heat exchange in the legs between warm arterial and cooler venous blood – other body fat would become stiff at these temperatures. Điều này là do các chân và bàn chân tương đối mảnh dẻ của các động vật như trâu, bò đã thích nghi để chịu đựng và duy trì hoạt động ở các mức nhiệt độ thấp hơn nhiều so với các bộ phận khác của cơ thể, bằng cách sử dụng trao đổi nhiệt ngược dòng ở các chân giữa luồng máu nóng từ động mạch và luồng máu lạnh hơn từ tĩnh mạch – trog khi các lớp mỡ khác trong cơ thể sẽ trở nên cứng ở các mức nhiệt độ thấp này. |
We gotta delay the venous sampling. Chúng ta phải hoãn việc này lại. |
In some instances venous valves may leak because of a genetic predisposition or because a person develops obesity, becomes pregnant, or stands for long periods of time. Trong vài trường hợp các van tĩnh mạch có thể bị rỉ vì di truyền, hoặc vì chứng béo phì, có thai hay đứng lâu. |
Hypertension is also associated with decreased peripheral venous compliance which may increase venous return, increase cardiac preload and, ultimately, cause diastolic dysfunction. Tăng huyết áp cũng được kết hợp với giảm phù tĩnh mạch ngoại vi mà có thể làm tăng venous return , tăng tải tim, và cuối cùng gây ra rối loạn chức năng tâm trương. |
Patient being prepped for the venous sampling? Bệnh nhân được chuẩn bị cho việc lấy máu gần khối u chưa? |
On average , roughly 10 out of 10,000 women taking newer kinds of birth control pills had venous thromboembolism within a year . Trung bình , khoảng 10 trong số 10.000 phụ nữ dùng các loại thuốc tránh thai mới hơn có huyết khối thuyên tắc tĩnh mạch trong vòng một năm . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới venous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.