veilleur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veilleur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veilleur trong Tiếng pháp.
Từ veilleur trong Tiếng pháp có các nghĩa là lính gác, người canh tuần, tuần đinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veilleur
lính gácnoun |
người canh tuầnnoun |
tuần đinhnoun |
Xem thêm ví dụ
Quand un glissement de terrain s’annonce, des veilleurs (des frères désignés vivant sur place) alertent le comité. Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban. |
La Nouvelle Liberté a des espions en veilleuse aux États-Unis. Tự do mới có những thành viên ngầm ở khắp nước Mỹ |
13 « “Quand j’ai eu ces visions sur mon lit, j’ai vu un veilleur, un saint, qui descendait du ciel+. 13 Khi nằm trên giường, ta quan sát những khải tượng trong đầu và thấy một đấng canh giữ từ trời ngự xuống, ấy là một đấng thánh. |
Il était veilleur de nuit. Anh ta là người bảo vệ ca đêm. |
Par exemple, comment marche une veilleuse, ou pourquoi la porte d'un ascenseur reste ouverte, ou comment un iPod répond au toucher. Ví dụ như đèn ngủ hoạt động ra sao, hay tại sao cửa thang máy tự động đóng mở, hay làm sao chiếc iPod phản ứng lại những cái chạm tay. |
17 Cette décision est proclamée par les veilleurs+, ce verdict* est annoncé par les saints, afin que les vivants sachent que le Très-Haut domine sur le royaume des humains+, et qu’il le donne à qui il veut, et qu’il établit sur lui le plus insignifiant* des humains.’ + 17 Những điều đó xảy ra là vì mệnh lệnh của các đấng canh giữ,+ phán quyết đó đến từ lời phán của các đấng thánh, để mọi người đang sống biết rằng Đấng Tối Cao là Đấng Cai Trị các vương quốc của nhân loại,+ ngài sẽ ban quyền cai trị cho người nào ngài muốn và sẽ lập cả người hèn mọn nhất lên nắm quyền”. |
La veilleuse à l'intérieur de moi a toujours été une lumière, comme elle l'est en chacun d'entre nous. Ánh sáng phi hành trong tôi vẫn còn đó, cũng giống như trong mỗi bản thân các bạn. |
Vous, le veilleur de nuit là, Monsieur, euh... Anh là người trực đêm ở đây, anh... |
À cette période, j’ai embauché quelques jeunes Témoins comme veilleurs de nuit. Ngay khoảng thời gian đó, tôi thuê một vài Nhân Chứng trẻ làm người gác đêm. |
23 « “Et le roi a vu un veilleur, un saint+, qui descendait du ciel et qui disait : ‘Abattez l’arbre et détruisez- le, mais laissez la souche et ses racines en terre, au milieu de l’herbe des champs, et mettez- lui des liens en fer et en cuivre. 23 Bệ hạ đã thấy đấng canh giữ, là một đấng thánh,+ từ trời ngự xuống và nói rằng: “Hãy đốn và hủy diệt cây này nhưng chừa lại gốc cùng rễ* trong đất, hãy dùng xiềng sắt và đồng mà xiềng nó lại giữa đám cỏ của cánh đồng. |
Le veilleur, voyant comment les choses se déroulaient, s'indigna et dit "Bon, on appelle la police, non ?" Người gác đêm, tỏ ra thịnh nộ khi chứng kiến sự việc, nói, "Vậy, chúng ta sẽ gọi cảnh sát chứ?" |
● Laissez des veilleuses allumées ou utilisez une lampe électrique. ● Buổi tối nên để đèn ngủ hoặc dùng đèn pin. |
Tu avais... cette étrange veilleuse que tu aimais tant. Hồi đó em có cái đèn ngủ kì cục, mà em mê mẩn. |
Le veilleur, voyant comment les choses se déroulaient, s'indigna et dit " Bon, on appelle la police, non? " Người gác đêm, tỏ ra thịnh nộ khi chứng kiến sự việc, nói, " Vậy, chúng ta sẽ gọi cảnh sát chứ? " |
Par exemple, comment marche une veilleuse, ou pourquoi la porte d’un ascenseur reste ouverte, ou comment un iPod répond au toucher. Ví dụ như đèn ngủ hoạt động ra sao, hay tại sao cửa thang máy tự động đóng mở, hay làm sao chiếc iPod phản ứng lại những cái chạm tay. |
Le veilleur de nuit. Người bảo vệ mới |
Mets-la en veilleuse, OK? Bình tĩnh được không? |
Mets-la en veilleuse. Nín đi, đồ lưu manh. |
Alors nous avons mis l'idée en veilleuse quelques mois. Vậy chúng tôi cho cái ý tưởng đó vào một góc trong một vài tháng |
Je suis le veilleur aux remparts. Chúng ta là người cánh gác Bức Tường. |
Il dort avec une veilleuse. Mẹ sẽ gặp lại con. |
Je suis le veilleur aux remparts. Ta là người canh giữ những bức tường. |
LORS d’une ronde, un veilleur de nuit a fait une découverte macabre. KHI đi tuần, người trực đêm không ngờ mình sẽ thấy một cảnh tượng rùng rợn. |
“Et parce que le roi a vu un veilleur, oui, un saint, descendre des cieux et dire: ‘Abattez l’arbre et saccagez- le. “Song đến điều vua thấy một đấng thánh canh-giữ từ trời mà xuống, và nói rằng: Hãy đốn cây và hủy-phá đi; song, hãy để lại gốc của rễ nó trong đất, rồi hãy buộc nó bằng một dây xích sắt và đồng ở giữa đám cỏ xanh trong đồng ruộng, cho nó bị nhuần-thấm bởi sương-móc trên trời; và cho người có phần với các thú đồng, cho đến khi đã trải qua trên người bảy kỳ. |
Dans la période qui a précédé la destruction de Jérusalem, Ézékiel a joué le rôle de veilleur aux côtés de Jérémie, tout comme Isaïe avant eux. Trong thời gian trước khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt, Ê-xê-chi-ên đã phụng sự với tư cách là người canh cùng với Giê-rê-mi, cũng giống như điều Ê-sai đã làm trước đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veilleur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới veilleur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.