varicela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ varicela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varicela trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ varicela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thủy đậu, Thủy đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ varicela

thủy đậu

noun (Enfermedad contagiosa producida por el virus varicela-zoster.)

Se despertó con la varicela.
Lúc thức dậy cậu ta phát hiện mình bị thủy đậu.

Thủy đậu

noun

Se despertó con la varicela.
Lúc thức dậy cậu ta phát hiện mình bị thủy đậu.

Xem thêm ví dụ

Tengo varicela.
Cháu đang bị thủy đậu.
Se despertó con la varicela.
Lúc thức dậy cậu ta phát hiện mình bị thủy đậu.
Creo que Sadie tiene la varicela.
Có thể Sadie bị thuỷ đậu rồi.
Incluso hoy en día, hombres santos, mujeres embarazadas, personas con lepra/varicela, personas que han sido mordidas por serpientes, personas que se han suicidado, pobres y niños menores de 5 años no son cremados en los ghats, sino que se les deja flotar libres, para descomponerse en las aguas.
Thậm chí ngày nay, holy men, phụ nữ mang thai, người có bệnh phong/thủy đậu, người bị rắn cắn, người tự tử, người nghèo và trẻ em dưới 5 tuổi không được hỏa táng tại các bậc đá nhưng được thả trôi để phân hủy trong nước.
Parece que tu ordenador tiene la varicela.
Cứ như máy tính của chúng ta bị thuỷ đậu vậy.
Podría ser varicela...
Có thể là thủy đậu.
Ha estado en casa con varicela.
Ôi, xin chào. Nó bị thủy đậu nên phải ở nhà. Oh.
Esta clasificación reparte los virus en siete grupos: I: Virus dsDNA (p. ej., adenovirus, herpesvirus, poxvirus) II: Virus ssDNA (p. ej., parvovirus) III: Virus dsARN (p. ej., reovirus) IV: Virus (+)ssRNA (p. ej., picornavirus, togavirus) V: Virus (-)ssRNA (p. ej., Ortomixovirus, rabdovirus) VI: Virus ssRNA-RT (p. ej., retrovirus) VII: Virus dsDNA-RT (p. ej., Hepadnaviridae) Como ejemplo de la clasificación vírica, el virus de la varicela, varicela zoster (VZV), pertenece al orden de los herpesvirales, la familia de los Herpesviridae, la subfamilia de los Alphaherpesvirinae y el género Varicellovirus.
Hệ thống phân loại này sắp xếp virus vào 7 nhóm: I: virus dsDNA (ví dụ Adenovirus, Herpesvirus, Poxvirus) II: virus ssDNA DNA (+) (ví dụ Parvovirus) III: virus dsRNA (ví dụ Reovirus) IV: virus (+)ssRNA RNA (+) (ví dụ Picornavirus, Togavirus) V: virus (−)ssRNA RNA (-) (ví dụ Orthomyxovirus, Rhabdovirus) VI: virus ssRNA-RT RNA (+) với trung gian DNA (ví dụ Retrovirus) VII: virus dsDNA-RT (ví dụ Hepadnavirus) Lấy một ví dụ, virus thủy đậu, Varicella zoster virus (VZV), thuộc về bộ Herpesvirales, họ Herpesviridae, phân họ Alphaherpesvirinae, và chi Varicellovirus.
No importa que me haya acosado que me hiciera perder más días de clase que la varicela.
Đó không phải là thực tế, về chuyện cậu ta bắt nạt tớ, rằng cậu ta làm tớ bỏ lỡ ngày đi học nhiều hơn cả khi thủy đậu.
Esa también podría ser causada por la varicela.
Thứ này gây bệnh giống như bệnh thuỷ đậu.
¿Alguna vez tuvo varicela?
Oh. Bà đã bị thủy đậu bao giờ chưa?
Varicela.
Thủy đậu rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varicela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.