variar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ variar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ variar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ variar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thay đổi, đổi, thay, khác, biến đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ variar

thay đổi

(range)

đổi

(alter)

thay

(change)

khác

(to differ)

biến đổi

(alter)

Xem thêm ví dụ

Este proceso variará en función del formato de los datos del producto.
Quá trình này hoạt động chính xác như thế nào còn tùy thuộc vào định dạng dữ liệu sản phẩm.
Es un hecho que es, en sí mismo, invisible, pero imposible de variar.
Đó là một sự thật rằng có những thứ vô hình mà bất di bất dịch.
En los roadblocks que tengan habilitado el ajuste "Tantas como sea posible", el número de impresiones puede variar cada vez que se entrega la línea de pedido, en función de la cantidad de creatividades que se publiquen conjuntamente.
Đối với roadblock có cài đặt "Càng nhiều càng tốt", số lần hiển thị có thể thay đổi mỗi lần mục hàng phân phối, tùy thuộc vào số lượng quảng cáo phân phối cùng nhau.
Sin embargo, la coloración general puede variar dependiendo de la región.
Tuy nhiên, cách tô màu nói chung có thể khác nhau tùy thuộc vào khu vực.
Es un placer tener compañía femenina, para variar.
Thật vui khi có bạn đồng hành nữ để thay đổi.
Parte de la información incluida a continuación podría variar en función de tu dispositivo y de tu versión de Android.
Một số thông tin bên dưới có thể thay đổi tùy thuộc vào thiết bị và phiên bản Android của bạn.
El tiempo que tarde en abonarse en su cuenta bancaria puede variar dependiendo de su entidad bancaria.
Thời gian cần thiết để chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể khác nhau tùy thuộc vào tổ chức ngân hàng của bạn.
¿Qué tal si me escuchas tú para variar?
Thế còn cô nghe tôi một lần thì sao?
Para variar.
Ừ, thay đổi một chút.
La cantidad de fruto puede variar, pero a Jehová le complace siempre y cuando el servicio que se le rinda sea el mejor que nuestra alma pueda dar.
Kết quả thu lượm được có thể nhiều hay ít, nhưng Đức Giê-hô-va hài lòng miễn là chúng ta phụng sự ngài hết lòng.
Nota: Las opciones pueden variar en función del dispositivo.
Lưu ý: Cài đặt có thể thay đổi tùy theo thiết bị.
Tu propiedad no va a variar por el cambio al nuevo modelo de publicación de datos.
Quyền sở hữu của bạn sẽ giữ nguyên trong quá trình chuyển từ mô hình dữ liệu xuất bản cũ sang mới.
Nota: Las opciones pueden variar en función del dispositivo.
Lưu ý: Các tùy chọn cài đặt có thể khác nhau tùy theo thiết bị.
Dado que la aplicación de estas técnicas puede variar de un doctor a otro, el cristiano debe preguntar a su médico qué pretende hacer en su caso.
Vì mỗi bác sĩ có cách khác nhau để thực hiện các phương thức phẫu thuật ấy, tín đồ Đấng Christ cần phải tìm hiểu xem bác sĩ của mình sẽ làm như thế nào.
Carpenter comenzó a estimar el tamaño completo de M. fragillimus, aunque advirtió que las proporciones relativas en diplodócidos podrían variar entre especies.
Carpenter đã ước tính kích thước hoàn chỉnh của A. fragillimus, mặc dù ông cho rằng các tỷ lệ tương đối của họ Diplodocidae có thể thay đổi từ loài này sang loài khác.
Para variar tendrá una chica que no se le puede negar
Chẳng còn cơ hội nào cho cô gái chẳng thể từ chối được nữa?
“Para variar —le desafió—, sírvete alargar la mano, y toca todo lo que tiene, y ve si no te maldice en tu misma cara.” (Job 1:8-11.)
Sa-tan thách thức: “Nhưng bây giờ hãy giơ tay Chúa ra, đụng đến hại các vật người có, ắt là người sẽ phỉ-báng Chúa trước mặt”.—Gióp 1:8-11.
¿Mirando la televisión para variar?
Coi tivi để thay đổi không khí à?
Está bien poder variar.
Được thay đổi thật mừng.
Así que si puedo ayudarte para variar voy a querer estar ahí para ti.
Nến nếu đổi lại bố có thể giúp con, bố nguyện sẽ ở đó vì con.
Si bien estas definiciones pueden variar para adaptarse a la evolución del mercado, a continuación le ofrecemos las definiciones actuales.
Mặc dù những định nghĩa này có thể phát triển khi thị trường phát triển, nhưng chúng tôi vẫn cung cấp định nghĩa hiện tại ở đây để bạn có thể tham khảo.
La ubicación en la página de los elementos de los resultados puede variar en función del tipo de dispositivo, de las funciones de búsqueda y del tamaño de la pantalla, aunque la regla general es la misma: la posición se calcula de arriba abajo y de izquierda a derecha (o de derecha a izquierda en idiomas que se lean así).
Vị trí của phần tử kết quả trên trang có thể thay đổi tùy thuộc vào loại thiết bị, tính năng tìm kiếm và kích thước màn hình, nhưng quy tắc chung lại giống nhau: vị trí được tính từ trên xuống dưới, từ trái sang phải (hoặc từ phải sang trái đối với ngôn ngữ từ phải sang trái).
Las repercusiones pueden variar en función de las circunstancias.
Hậu quả có thể khác nhau tùy trường hợp.
Oye, cambia de pregunta para variar.
đổi câu hỏi khác đi chứ.
Quizá conozcas el procedimiento pero también sabes que tengo derecho a variar el procedimiento si me parece necesario.
Ông có thể biết quy trình nhưng ông cũng biết là tôi có thể đổi quy trình nếu thấy cần thiết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ variar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.