vanguard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vanguard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vanguard trong Tiếng Anh.
Từ vanguard trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiên phong, quân tiên phong, những người tiên phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vanguard
tiên phongadjective I'm the man you want leading the vanguard. Ta là người cậu muốn lãnh đạo đội tiên phong. |
quân tiên phongnoun We'll be at the vanguard tomorrow. Ngày mai chúng ta sẽ là quân tiên phong. |
những người tiên phongnoun |
Xem thêm ví dụ
Mindful of the unexplained explosion that had destroyed HMS Vanguard at Scapa Flow in 1917, an announcement was made over Royal Oak's tannoy system to check the magazine temperatures, but many sailors returned to their hammocks, unaware that the ship was under attack. Bị ám ảnh bởi vụ nổ không giải thích được đã từng phá hủy HMS Vanguard tại Scapa Flow vào năm 1917, một thông báo được truyền qua hệ thống tăng âm của Royal Oak yêu cầu kiểm tra nhiệt độ các hầm đạn, nhưng nhiều thủy thủ đã quay trở lại giường ngủ, không nhận thức được rằng con tàu đang bị tấn công. |
Only two artists have won Video of the Year and been honored with the Video Vanguard Award in the same night; Peter Gabriel in 1987 with "Sledgehammer" and Justin Timberlake in 2013 with "Mirrors". Chỉ có hai nghệ sĩ từng giành giải Video của năm và được vinh danh với giải thưởng Giải thưởng thành tựu Video trong cùng một đêm; Peter Gabriel năm 1987 với "Sledgehammer" và Justin Timberlake năm 2013 với "Mirrors". |
The rear division of the French fleet attempted to break out of the bay, with Brueys dead and his vanguard and centre defeated, but only two ships of the line and two frigates escaped from a total of 17 ships engaged. Với việc Brueys tử trận trung quân cũng thất bại theo, bộ phận phía sau hạm đội Pháp đã cố gắng thoát ra khỏi vịnh, nhưng cuối cùng chỉ có 2 tàu chiến tuyến và 2 tàu frigate trốn thoát được từ tổng cộng 17 tàu ban đầu. |
The project was canceled in 1955, however, when the decision was made to proceed with Project Vanguard. Dự án đã bị hủy bỏ vào năm 1955, tuy nhiên nó lại được quyết định đưa ra để tiến hành Dự án Vanguard. |
The first weather satellite, Vanguard 2, was launched on February 17, 1959. Vệ tinh khí tượng đầu tiên, Vanguard 2, được phóng vào ngày 17 tháng 2 năm 1959. |
One more night of jazz at the vanguard. Thêm một đêm làm chỉ huy dàn nhạc Jazz. |
Article 4 of Vietnam’s constitution formally gives the Communist Party the right to rule the country, stating that it is, “the Vanguard of the working class, concurrently the vanguard of the laboring people and Vietnamese nation, faithfully representing the interests of the working class, laboring people and entire nation, and acting upon the Marxist-Leninist doctrine and Ho Chi Minh Thought, is the force leading the State and society.” Điều 4 của hiến pháp Việt Nam chính thức trao cho Đảng Cộng sản quyền cai trị đất nước, ghi nhận rằng đảng là “Đội tiền phong của giai cấp công nhân, đồng thời cũng là đội tiền phong của nhân dân lao động và dân tộc Việt Nam, đại biểu trung thành quyền lợi của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc, theo chủ nghĩa Mác - Lê Nin và tư tưởng Hồ Chí Minh, là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội.” |
With his vanguard* toward the eastern sea* Xua quân tiên phong của hắn đến biển đông* |
In fact, Abe's "Vanguard" force and Kondō's "Advance" force were steaming south to try to catch the U.S. carrier task forces in a surface battle, but they turned around at midnight without having made contact with the U.S. warships. Trên thực tế, lực lượng của Abe và Kondo đã cố gắng tiến về phía nam truy đuổi lực lượng đặc nhiệm hàng không mẫu hạm Hoa Kỳ nhưng cuối cùng đã phải quay lại vào lúc nửa đêm sau khi không tìm thấy mục tiêu. |
In 2002, Disney signed a four animated film deal with Vanguard Animation, however, only one film was released under that negotiation. Năm 2003, Disney ký một thoả thuận phát hành bốn bộ phim hoạt hình với Vanguard Animation, tuy nhiên, chỉ có một bộ phim được ra mắt dưới thương vụ này. |
They would be in the vanguard of the kind of large-scale research that Alvin Weinberg, the director of the Oak Ridge National Laboratory, would call Big Science. Chúng sẽ là đội tiên phong cho loại dự án đại quy mô mà Alvin Weinberg, giám đốc Phòng thí nghiệm Quốc gia Oak Ridge, sau này gọi là "Khoa học Lớn" (Big Science). |
To this end he ordered Sir Walter Manny, leader of his vanguard which was already stationed in Hainaut to take a small fleet and raid the island of Cadzand, now part of the mainland Netherlands and then part of Flanders, a semi-autonomous region of France. Để hiện thực hóa kế hoạch, ông đã lệnh cho hiệp sĩ Walter Manny, người chỉ huy đội quân tiên phong tới đóng quân ở Hainaut, nơi có một hạm đội nhỏ và tấn công vào đảo Cadzand, nay là một phần của Hà Lan và sau đó là một phần của Flander, một vùng bán tự trị của nước Pháp. |
In 1708, George participated in the Battle of Oudenarde in the vanguard of the Hanoverian cavalry; his horse and a colonel immediately beside him were killed, but George survived unharmed. Vào năm 1708, George tham gia trận chiến Oudenarde, tham gia vào đội kị binh tiên phong của Hanover, trong khi con ngựa của ông và một đại tá ngay bên cạnh ông đã bị giết, nhưng George vẫn bình yên vô sự. |
In the following month, Warspite was rocked at her moorings in Scapa Flow when Vanguard, a St. Vincent-class battleship, exploded with the loss of hundreds of her crew when an ammunition magazine detonated. Trong tháng tiếp theo, Warspite bị rung chuyển tại nơi neo đậu của nó ở Scapa Flow, khi HMS Vanguard, một thiết giáp hạm thuộc lớp St Vincent đậu gần đó bị nổ tung khi một trong các hầm đạn của nó phát nổ, làm thiệt mạng hàng trăm người trên chiếc Vanguard. |
A colleague of mine got access to investment records from Vanguard, the gigantic mutual fund company, of about a million employees and about 2,000 different workplaces. Một đồng nghiệp của tôi được truy cập vào các hồ sơ đầu tư từ Vanguard, một công ty quỹ tài chính khổng lồ có khoảng một triệu nhân viên và 2000 chi nhánh. |
The primary objective of the Japanese forces landing at Kranji was to capture Kranji Village, thus enabling them to repair the partially-destroyed Causeway in order to facilitate the easy flow of reinforcements and supplies down the roads of Woodlands and Mandai, and to the rest of the island for their vanguard force. Mục tiêu của quân Nhật khi đổ bộ Kranji là chiếm được làng Kranji cho phép họ sửa chữa con đường Causeway (đã bị phá hủy một phần) để đưa quân tiếp viện và tiếp tế dễ dàng đến con đường Woodlands và Mandai và phần còn lại của hòn đảo cho lực lượng tiên phong của họ. |
John Neff, who managed the Vanguard Windsor fund for many years, is also considered a contrarian, though he has described himself as a value investor (and questioned the distinction). John Neff, người quản lý quỹ Windsor Vanguard trong nhiều năm, cũng được coi là nhà đầu tư trái ngược, mặc dù ông đã tự mô tả mình như một nhà đầu tư giá trị (và đặt câu hỏi về sự khác biệt). |
They had run into two brigades at the vanguard of Shields's army, 3,000 men under Brig. Gen. Erastus B. Tyler. Họ tiến thẳng vào giữa 2 lữ đoàn tiên phong của Shields, với 3.000 quân do chuẩn tướng Erastus B. Tyler chỉ huy. |
On hearing the news of the English position, about 1,500 men under captains La Hire and Jean Poton de Xaintrailles, composing the heavily armed and armoured cavalry vanguard of the French army, attacked the English. Khi biết chính xác vị trí của người Anh, khoảng 1.500 thiết kỵ hạng nặng của Pháp dưới sự chỉ huy của các đại úy La Hire và Jean Poton de Xaintrailles, đây chính là đội kỵ binh bọc thép tiên phong của quân đội Pháp, dưới sự dẫn đầu của Jeanne d'Arc đã tấn công vào vị trí của người Anh. |
The next three British ships, Vanguard in the lead followed by HMS Minotaur and HMS Defence, remained in line of battle formation and anchored on the starboard side of the French line at 18:40. Ba tàu tiếp theo Anh do chiếc Vanguard dẫn đầu, theo sau là hai chiếc HMS Minotaur và HMS Defence, vẫn giữ đội hình tuyến chiến đấu và thả neo ở bên mạn phải của đội hình của người Pháp lúc 18:40. |
At about 1:30 am, the vanguard of the 38th Army and paratroopers from the 15th Airborne Corps arrived at the north and south ends of the Square, respectively. Vào khoảng 1 giờ 30 sáng, đội tiên phong của Quân đội 38 và lính dù từ Quân đoàn 15 đến phía Bắc và phía Nam của Quảng trường. |
Well, some are, and a few are really at the vanguard. Vâng, có một số, một số ít trong số họ là tiên phong. |
Griots was at the vanguard of négritude-inspired cultural institutions in France, and was the first African theatre company in Paris. Griots là tiên phong của các tổ chức văn hóa lấy cảm hứng từ Pháp, và là công ty nhà hát châu Phi đầu tiên ở Paris. |
However usage of fire lances in warfare was not mentioned until 1132 when Song garrisons used them during the Siege of De'an, in modern-day Anlu, Hubei, when fire lance troops led the vanguard in a sortie against the Jin dynasty (1115–1234). Tuy nhiên, việc sử dụng hỏa thương trong chiến tranh không được đề cập cho đến năm 1132 khi quân Tống sử dụng chúng trong Trận công hãm Đức An, ở An Lục, Hồ Bắc ngày nay, khi các đội quân hỏa thương tiên phong trong một cuộc phòng vệ chống lại quân Kim (1115-1234). |
Vanguard 1 was the first satellite to have solar electric power. Vanguard 1 là vệ tinh đầu tiên có năng lượng mặt trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vanguard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vanguard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.