vagina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vagina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vagina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vagina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là âm đạo, lồn, 陰道, Âm đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vagina

âm đạo

noun (De 1 (órgão do sistema reprodutor feminino)

Com esta vara eletrônica, ele penetrará sua vagina mecânica.
Với một cây gậy điện tử, hắn sẽ cọ xát âm đạo điện tử của nó.

lồn

noun

陰道

noun

Âm đạo

Eu comecei o "Monólogos da Vagina", porque eu estava preocupada com vaginas.
Tôi mở đầu với "những lời độc thoại về âm đạo" bởi vì tôi lo lắng về âm đạo.

Xem thêm ví dụ

Com esta vara eletrônica, ele penetrará sua vagina mecânica.
Với một cây gậy điện tử, hắn sẽ cọ xát âm đạo điện tử của nó.
Ao nascer, a vagina da sua irmã vai explodir!
Chẳng may khi sinh thì đầu nó sẽ bị vỡ hoặc nó sẽ làm banh mất lìn của em gái anh.
Sinto como se estivesse literalmente numa vagina
Cảm tưởng như ta đang bị kẹp vào háng vậy
A vagina perfeita.
Vâng, " con bướm " hoàn hảo.
Sinto como se estivesse literalmente numa vagina.
Cảm tưởng như ta đang bị kẹp vào háng vậy.
Mais ainda, já viste alguma vagina?
Mày đã bao giờ thấy tận mắt cái của bọn con gái chưa?
Minha vagina está tão grande agora.
Rồng lộn lắm rồi.
Bem, vamos começar a trabalhar, vagina.
Hãy cho cô bé làm việc, âm đạo.
Porque, Chuckie, paternidade vem com responsabilidades. Que vão além de gozar em uma vagina.
Bởi vì, Chuckie, làm cha thì phải đi đôi với trách nhiệm chứ không chỉ có bắn tinh vào bướm thôi đâu.
Disseram-lhe que ela não podia amar a vagina no liceu, que não era legal, não era moral, não era uma coisa boa.
Nhà trường bảo cô không được yêu âm đạo của cô ấy ở trường, điều đó không hợp pháp, điều đó là phi đạo đức, điều đó là không tốt.
Nunca saias com um que saberá mais sobre a vagina
Đừng bao giờ hẹn hò thằng nào biết còn nhiều hơn em về sự trinh trắng của em
Vão precisar dessa pele para fazer uma boa vagina.
Người ta có thể sẽ lấy da ở chỗ đó để làm âm đạo cho nó
Com toda esta diversidade de estrutura, podíamos pensar que os pénis se encaixam lindamente em vaginas, em todos os seres, para a reprodução bem sucedida.
Với tất cả sự đa dạng này, ai đó có thể nghĩ rằng dương vật sẽ luôn vừa với âm đạo phục vụ mục đích sinh sản thành công.
A sua vagina.
Muốn ta
Não, uma vagina de verdade, exceto que não devo chamar assim porque a vagina não entra na porra da equação.
Không, lìn thật, tươi rói luôn, trừ một điều em không gọi thế được vì lìn với liếc, chả có nghĩa lý mẹ gì.
Pete, não deixes que a porta te acerte na vagina, ao saíres!
Này Pete, khi ra đừng có để cửa đập vào âm đạo đấy nhé.
Em situações normais, este fungo está naturalmente presente na vagina em pequenas quantidades.
Nấm men này thường xuất hiện trong âm đạo với số lượng nhỏ.
Estavamos só a falar de vaginas
Chúng tôi vừa nói chuyện về bướm.
Você deixou tantos homens, ficar no meio das suas pernas que vai precisar colocar uma placa indicando a saída da sua vagina.
Con để cho bọn đàn ông lái tàu điện đâm vào hang nhiều đến nỗi phải đặt biển chỉ dẫn trên háng.
Assustou-me, revigorou-me, e depois tornei-me numa pessoa determinada, numa vagina determinada.
Nó khiến tôi sợ hãi, nhưng nó cho tôi năng lượng để rồi sau đó trở thành một người có định hướng, một cơ quan sinh dục có định hướng.
Não fique entrando em qualquer vagina
Không nên quan hệ tình dục nhiều
Não, vaginas.
Không, bác sĩ khoa nam
Não, mas na vagina dela.
Không, vào trong cô của cô ấy.
Kev, os meus pitbulls sentem quando uma vagina não levou com o pau, sim?
Kev, mấy con pitbull nhà tôi có thể phát hiện ra con bướm nào không có trym đậu, được chứ?
Ouve, por que não és uma boa menina e pousas o telefone ao lado da tua vagina, porque preciso de falar com ela?
Nghe này, sao em không làm # cô gái ngoan và bỏ điện thoại xuống kế bên chỗ ấy để anh nói chuyện với nó

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vagina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.