vaciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaciar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vaciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tẩy sạch, tẩy trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaciar
tẩy sạchverb (Volver vacío.) |
tẩy trốngverb (Volver vacío.) |
Xem thêm ví dụ
Tenemos que vaciar la piscina, Conrad. Này Conrad, bọn cháu phải dọn bể bơi. |
En las escuelas, los niños defecan en el piso y van dejando un rastro afuera del edificio, y empiezan a defecar alrededor del edificio, y las pozos se tienen que limpiar y vaciar manualmente. Ở trường, trẻ em đại tiện trên sàn để lại những vệt dài ở ngoài các tòa nhà và đi ngoài quanh tòa nhà. Hố xí cần được rửa dọn thường xuyên và làm sạch thủ công. |
Puedes vaciar la papelera en cualquier momento. Bạn cũng có thể dọn sạch thùng rác bất kỳ lúc nào. |
En realidad, tomará dos o tres días vaciar el campus. Thực tế, sẽ mất 2 hoặc 3 ngày để làm trống khuôn viên. |
Él ha prometido que ‘realmente vaciará sobre usted una bendición hasta que no haya más carencia’ (Mal. Ngài hứa: “[Hãy] xem ta có... đổ phước xuống cho các ngươi đến nỗi không chỗ chứa chăng!” |
Le espero en Washington para vaciar su despacho. Tôi đang chờ cậu quay về Washington để làm rõ chuyện đây. |
Bueno, a veces creo que necesito vaciar mi nevera y prenderla fuego, ¿sabes? Vâng, đôi khi bố nghĩ rằng bố cần dọn sạch tủ lạnh và đốt nó, con có biết không? |
La lista explicará qué trabajos han de hacerse cada semana, como pasar la aspiradora, limpiar las ventanas y los cristales, quitar el polvo de los mostradores, vaciar las papeleras, fregar el suelo y limpiar los espejos. Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng. |
Las vaciaré, y depositaré hasta el último centavo en las cuentas de caridades militares de reputación. Tôi sẽ rút hết ra, gửi hết xu cuối cùng vào tài khoản của các tổ chức từ thiện quân đội có uy tín. |
❏ Cocina. Vaciar y limpiar completamente el refrigerador ❏ Nhà bếp: Dọn trống và lau chùi kỹ tủ lạnh |
Una de las implicaciones interesantes de ésta interacción, nos empezamos a dar cuenta, fue que podíamos usar gestos comunes en datos, como vaciar color en la manera en que vaciamos un líquido. Một trong những hệ quả thú vị của tương tác này, chúng tôi nhận thấy là chúng tôi có thể dùng những cử chỉ hằng ngày trên dữ liệu, như là đổ màu giống như cách chúng ta đổ nước. |
De acuerdo, tienes que vaciar ese maletero antes de que algún vendedor de chatarra vea lo que hay dentro. Được rồi con phải don dẹp đống đấy trước khi ai đó thấy thứ bên trong |
❏ Dormitorio. Vaciar y limpiar bien los roperos. ❏ Phòng ngủ: Dọn trống và lau chùi kỹ các tủ. |
Cuando hacía limpieza general solía prepararle a Ed estos guisos solo para vaciar la despensa. Tôi đã biến tấu món thịt hầm chỉ để làm sạch tủ thức ăn. |
❏ Baño. Vaciar y limpiar los estantes y cajones. ❏ Phòng tắm: Dọn trống và lau chùi tủ và kệ. |
Por esa razón, Antonio concluye diciendo: “Mi esposa y yo hemos visto que si ‘probamos’ a Jehová, como dice Malaquías 3:10, ‘vaciará sobre nosotros una bendición hasta que no haya más carencia’”. Vì thế An-tô-ni-ô kết luận: “Tôi và vợ tôi đã nghiệm thấy rằng nếu chúng ta ‘thử Đức Giê-hô-va’ như Ma-la-chi 3:10 nói, thì Ngài sẽ ‘đổ phước xuống cho chúng ta đến nỗi không còn chỗ chứa’ ”. |
Así que en este caso, tenemos tres Siftables configurados como botes de pintura y los puedo usar para vaciar color a este central, donde se mezclan. Trong trường hợp này, chúng tôi lấy 3 Siftables được cấu hình như là những hũ màu và tôi có thể dùng chúng để đổ màu vào miếng chính giữa, nơi mà màu sắc hòa trộn. |
Y el público estaba repleto de personalidades y programadores de IBM echando porras a su preciosura, luego de vaciar millones de dólares en ello esperando contra esperanza que los humanos se equivocaran, y exhibiendo carteles de "Vamos Watson" y aplaudiendo como mamás en certamen cada vez que su crío acertaba. Còn xung quanh là đám đông gồm những sếp to và lập trình viên của IBM cổ vũ cho cục cưng bé bỏng của họ, thứ họ đã tốn hàng triệu đôla đầu tư hy vọng chống lại hy vọng rằng con người thất bại, và họ cầm biểu ngữ "Cố lên Watson" và vỗ tay như người mẹ cổ vũ cho đứa con cưng khi nó trả lời đúng. |
Vaciar la caché Đổ bộ nhớ tạm |
para vaciar tus maletas thanh lọc đồ đạc |
Le recomendamos vaciar la caché del navegador y suprimir las cookies antes de intentar acceder de nuevo a su cuenta de AdSense. Chúng tôi khuyên bạn nên xóa bộ nhớ cache của trình duyệt và xóa cookie trước khi truy cập lại vào tài khoản AdSense của mình. |
Para borrar el historial de búsqueda y vaciar el contenido de las secciones Vídeos recomendados y Ver otra vez: Để xóa lịch sử xem và lịch sử tìm kiếm cũng như đặt lại video trong phần Đề xuất và Xem lại, hãy làm như sau: |
Señor, ¿podría vaciar sus bolsillos, por favor? Anh có thể dốc túi của mình ra không? |
¿Vaciará por eso su red barredera, y tiene él que matar a naciones constantemente, a la vez que no muestra ninguna compasión?” (Habacuc 1:13-17). Có lẽ nào nó cứ đổ lưới mình ra đặng làm sự giết-lát các dân không hề thôi sao?”—Ha-ba-cúc 1:13-17. |
Como hombre en lo más bajo de la pirámide jerárquica, tu trabajo será vaciar la basura por todo el campus y hacerte cargo de limpiar cualquier desastre que puedas encontrarte. Vì đang ở vị trí thấp, công việc của cậu sẽ là dọn thùng rác trong khuôn viên trường. và dọn những chỗ nào bẩn cậu thấy trên đường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vaciar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.