utérus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utérus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utérus trong Tiếng pháp.

Từ utérus trong Tiếng pháp có các nghĩa là dạ con, tử cung, dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utérus

dạ con

noun (giải phẫu) dạ con, tử cung)

C'est chaque fois une petite fête dans mon utérus!
Mỗi đợt cứ như là bữa tiệc trong dạ con của tôi.

tử cung

noun (giải phẫu) dạ con, tử cung)

Et quand son utérus devait saigner, tout saignait.
Và khi tử cung chảy máu thì chúng cũng chảy máu.

dạ

noun

C'est chaque fois une petite fête dans mon utérus!
Mỗi đợt cứ như là bữa tiệc trong dạ con của tôi.

Xem thêm ví dụ

Au lieu d’être rejeté, ce tissu étranger qu’est l’embryon en pleine croissance est nourri et protégé dans l’utérus jusqu’à ce qu’il devienne un bébé prêt à naître.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Mais on lui a enlevé l'utérus.
Nó ổn rồi, nhưng người ta đã cắt tử cung của .
Je sens vos prunelles au fond de mon utérus.
Tôi có thể thấy tròng mắt của anh đang đâm thẳng vào tử cung của tôi.
La nicotine, le monoxyde de carbone et d’autres substances chimiques dangereuses contenues dans la fumée de cigarette entrent dans le système sanguin de la mère et sont transmis directement à l’enfant dans l’utérus.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
Passez son utérus aux ultrasons.
Vậy nên lần này siêu âm tử cung cô ta.
70 kg de boudin, viande de tête, oreilles, foie et utérus, tu les as tous achetés?
70 kg lòng bò, cô có lấy phần thịt đầu, tai, gan và ruột không?
Oh, doux Jésus, ton utérus s'est refroidi?
Ối, Chúa tôi, tử cung của em đã bị lạnh chưa?
Suite à une fertilisation réussie, le zygote commence immédiatement à se transformer en embryon, et met environ trois jours à atteindre l'utérus.
Khi thụ tinh thành công, hợp tử ngay lập tức bắt đầu phát triển thành phôi thai, và mất khoảng ba ngày để di chuyển tới tử cung.
Les jours précédant ses règles, quand son utérus devait gonfler, tout gonflait.
Trong những ngày sắp chu kì của cô ta, khi tử cung của cô ấy sưng lên thì mọi thứ khác cũng vậy.
En continuant à travailler sur ces données, en observant des petits morceaux du corps, ces petits morceaux de tissu qui étaient un trophoblaste venant d’un blastocyste, qui tout à coup se creuse un chemin dans l’utérus, en se disant, « Je suis là pour rester ».
Và chúng tôi cứ làm việc với những dữ liệu này, quan sát các phần nhỏ trong cơ thể, những mảnh mô tế bào bé nhỏ này vỏ phôi phát triển từ phôi giai đoạn đầu, đột nhiên làm tổ ở thành tử cung, nói rằng, "Con đến ở đây."
Je la rétracte pour exposer cette masse brillante de la taille d'un pamplemousse, l'utérus.
Tôi thu lại ống dẫn nước tiểu để làm lộ ra thứ sáng màu, hình trái cam ở đây, chính là tử cung.
Soudain mon cancer était un cancer qui était partout, le cancer de la cruauté, le cancer de l’avidité, le cancer qui rentre dans les personnes qui vivent près des usines chimiques – et en général elles sont pauvres -- le cancer des poumons des mineurs, le cancer lié au stress de ne pas accomplir assez, le cancer des traumatismes cachés le cancer des poulets élevés en cages et des poissons des eaux polluées, le cancer de l’utérus des femmes violées, le cancer qui est partout à cause de notre négligence.
Một cách đột ngột, chứng ung thư của tôi có mặt ở khắp nơi loại ung thư của sự thô lỗ, của lòng tham, bệnh ung thư đi vào trong tất thảy những ai sống trên những con đường xuất phát từ những nhà máy hóa chất -- và họ thường nghèo -- bệnh ung thư bên trong phổi của những người thợ mỏ, bệnh ung thư do áp lực vì chưa đạt đủ những thứ mình muốn, bệnh ung thư từ những chấn thương đã lâu, bệnh ung thư đến cả những con gà trong chuồng và cá bị ô nhiễm, bệnh ung thư tử cung của phụ nữ do bị cưỡng hiếp, bệnh ung thư mà có mặt ở khắp nơi do chính sự bất cẩn của chúng ta.
En outre, un gros vaisseau sanguin, qui contourne les poumons pendant la vie du fœtus dans l’utérus, se contracte automatiquement à la naissance; le sang circule maintenant dans les poumons, où il s’oxygène quand l’enfant respire pour la première fois.
Thêm vào đó, có một mạch máu lớn chảy tắt không qua buồng phổi khi bào thai còn ở trong tử cung, nhưng lúc em bé ra đời thì mạch máu này sẽ tự động thắt lại; giờ đây máu chảy qua phổi, lấy dưỡng khí khi em bé hít hơi thở đầu tiên.
J'ai eu des patientes dont l'utérus avait été retiré -- par hystérectomie -- qui avaient un utérus fantôme, incluant les crampes menstruelles au moment habituel durant le mois.
Tôi có một bệnh nhân đã làm phẫu thuật cắt bỏ tử cung vẫn nghĩ mình có tử cung, kể cả tưởng tượng ra kinh nguyệt vào thời gian chính xác trong tháng.
Nous avons évolué d'une lentille unique à l'optique qui révèle la naissance d'une étoile dans une autre galaxie, ou le développement d'un enfant dans l'utérus, ou un électron tourbillonnant autour d'un atome.
Chúng ta, từ 1 thấu kính tới các loại kính cho phép quan sát ngôi sao mới hình thành trên dải ngân hà khác, một đứa trẻ đang lớn lên trong bụng mẹ, hay một hạt electron xoay quanh một nguyên tử.
Et quand son utérus devait saigner, tout saignait.
Và khi tử cung chảy máu thì chúng cũng chảy máu.
Pas d'utérus, pas d'opinion.
Không có tử cung thì đừng ý kiến.
Montre-leur ton utérus.
Hey, cho họ xem ảnh tử cung của em đi. Aw.
Je veux seulement te dire que tes œufs pourraient séchés et... même tomber hors de ton utérus.
Anh chỉ nói là trứng của em có thể bị khô và rơi khỏi tử cung ý mà.
L’endométriose doit son nom à l’endomètre, la muqueuse (couche de cellules) qui tapisse la paroi de l’utérus.
Bệnh lạc nội mạc tử cung lấy tên từ nội mạc tử cung—tức màng tế bào lót thành trong của tử cung (dạ con).
La douleur peut venir d'un utérus aveugle dans l'abdomen.
Cơn đau có thể là do có tử cung ẩn trong bụng thằng bé.
À l’époque, la plupart des DIU disponibles étaient des objets en plastique, une matière inerte, que des femmes se faisaient poser dans l’utérus pour ne pas tomber enceintes.
Thời đó có những dụng cụ tử cung bằng nhựa, không có hoạt chất. Dụng cụ này được đặt bên trong tử cung để tránh thai.
Le livre La Bible et la médecine moderne (angl.) dit ceci : “ Le respect du cycle menstruel et de la période d’abstinence prescrite assurait une protection efficace contre certaines maladies sexuelles [...] et constituait un indiscutable moyen de prévention contre la formation et le développement du cancer du col de l’utérus.
Sách The Bible and Modern Medicine (Kinh Thánh và y học hiện đại) ghi: “Việc giữ theo luật lệ kiêng cữ giao hợp trong khi có kinh nguyệt cho thấy đó là cách hữu hiệu nhằm phòng ngừa những bệnh về tính dục... và cũng bảo đảm ngăn ngừa bệnh ung thư cổ tử cung”.
Tout en mûrissant et en relâchant de estrogène, cette hormone aide à coordonner la croissance et la préparation de l'utérus, ainsi qu'à communiquer au cerveau l'état de développement du follicule.
Nang trứng phát triển và tạo ra estrogen, không chỉ giúp tổ chức cho sự phát triển và chuẩn bị của tử cung, mà còn thông báo với não sự phát triển của nang trứng.
Un autre exemple: il y a quelques années, j'ai eu u appel d'un homme de 19 ans, né en tant que garçon, élevé comme un garçon, qui avait une copine et ils avaient des relations sexuelles, il vivait comme un homme et venait de découvrir qu'il avait des ovaires et un utérus.
Một ví dụ khác là vài năm trước đây, tôi nhận một cuộc gọi của một anh chàng 19 tuổi, anh ta được sinh ra và nuôi dưỡng như một bé trai, có bạn gái, quan hệ tình dục với bạn gái, có đời sống của một người đàn ông và anh ta vừa mới phát hiện ra mình có buồng trứng và tử cung.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utérus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.