usable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usable trong Tiếng Anh.

Từ usable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dùng được, khả dụng, có thể dùng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usable

dùng được

adjective (capable of being used)

It is no longer usable for anything except to be thrown outside+ to be trampled on by men.
Nó chẳng dùng được vào việc gì nữa, ngoại trừ quăng ra ngoài+ cho người ta giẫm lên.

khả dụng

adjective (capable of being used)

có thể dùng được

adjective

Xem thêm ví dụ

Few talks can contribute all this information, but to be practical, material presented should be usable in some way by the audience.
Ít bài giảng có thể cung cấp tất cả những điều nói trên, nhưng nếu cử tọa có thể dùng được tài liệu trình bày bằng cách này hay cách khác thì tài liệu đó mới là thực tiễn.
Of the remaining 3% of potentially usable freshwater, more than two-thirds is frozen in ice caps and glaciers.
Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng.
For example, programming language theory studies approaches to description of computations, while the study of computer programming itself investigates various aspects of the use of programming languages and complex systems, and human–computer interaction focuses on the challenges in making computers and computations useful, usable, and universally accessible to humans.
Ví dụ, ngành lý thuyết ngôn ngữ lập trình nghiên cứu những phương thức mô tả cách tính toán khác nhau, trong khi ngành lập trình nghiên cứu cách sử dụng các ngôn ngữ lập trình và các hệ thống phức tạp, và ngành tương tác người-máy tập trung vào những thách thức trong việc làm cho máy tính và công việc tính toán hữu ích, và dễ sử dụng đối với mọi người dùng.
You can also check out the Search Console Mobile Usability report47 to fix mobile usability issues affecting your site.
Bạn cũng có thể xem Báo cáo khả năng sử dụng trên thiết bị di động của Search Console47 để khắc phục những vấn đề về khả năng sử dụng trên thiết bị di động đang ảnh hưởng đến trang web.
Can we use that, the ability to understand that all the materials available in that building are still usable?
Ta có thể hiểu rằng các vật liệu của ngôi nhà đó vẫn còn có thể tái sử dụng?
1996 for Association for Computing Machinery, Inc. An article written by a developer on the Windows 95 UI team, detailing the usability studies and development processes that led to the creation of the Windows 95 interface.
(C) 1996 for Association for Computing Machinery, Inc. Một bài viết được một nhà phát triển trong nhóm giao diện người dùng Windows 95 thực hiện, nêu chi tiết các nghiên cứu khả năng sử dụng và các quy trình phát triển dẫn đến việc tạo ra giao diện Windows 95.
Operating systems – Systems for managing computer programs and providing the basis of a usable system.
Hệ điều hành Những hệ thống dùng để quản lý các chương trình máy tính và cung cấp nền tảng cơ bản cho một hệ thống khả dụng.
The Global Nuclear Energy Partnership, was a U.S. proposal in the George W. Bush Administration to form an international partnership to see spent nuclear fuel reprocessed in a way that renders the plutonium in it usable for nuclear fuel but not for nuclear weapons.
Các công ty năng lượng hạt nhân trên toàn cầu thông qua một đề xuất ở Hoa Kỳ của chính quyền tổng thống George W. Bush hình thành quan hệ đối tác quốc tế xem nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng để tái chế plutoni điều đó tiện lợi cho nhiên liệu hạt nhân chứ không phải cho vũ khí hạt nhân.
According to urban legend, early regulations required that one out of every five miles of the Interstate Highway System must be built straight and flat, so as to be usable by aircraft during times of war.
Có một giai thoại thành thị được phổ biến khá rộng rải cho rằng cứ 5 dặm đường của Hệ thống Xa lộ Liên tiểu bang thì có một dặm được xây dựng bằng phẳng và ngay thẳng để cho các phi cơ có thể sử dụng trong thời chiến.
The wool they produce, although durable, resilient and usable for a number of applications, is worth very little, with the British Wool Marketing Board paying approximately 40 pence per kilo of wool.
Len chúng sản xuất, mặc dù bền, đàn hồi và có thể sử dụng cho một số ứng dụng, nhưng lại có giá trị rất thấp, với giá chi trả khoảng 40 pence cho mỗi kg len.
The OS is developed by elementary, Inc. The human interface guidelines of the elementary OS project focus on immediate usability with a gentle learning curve, rather than full-fledged customization.
Các hướng dẫn giao diện con người của dự án elementary OS tập trung vào khả năng sử dụng ngay lập tức với một đường cong học tập nhẹ nhàng, thay vì tùy chỉnh toàn diện.
Apps should not interfere with other apps and the usability of the device.
Ứng dụng không được can thiệp vào các ứng dụng khác cũng như khả năng sử dụng của thiết bị.
A group called the World Wide Web Foundation is working to make the Web more usable to more of the world .
Một tổ chức có tên gọi là World Wide Web Foundation đang nỗ lực giúp nhiều người hơn trên thế giới có thể tiếp xúc được mạng Internet .
A radio receiver receives its input from an antenna and converts it into a form that is usable for the consumer, such as sound, pictures, digital data, measurement values, navigational positions, etc. Radio frequencies occupy the range from a 30 Hz to 300 GHz, although commercially important uses of radio use only a small part of this spectrum.
Một máy thu vô tuyến nhận đầu vào từ ăng-ten và chuyển đổi nó thành một dạng có thể sử dụng cho người tiêu dùng, chẳng hạn như âm thanh, hình ảnh, dữ liệu số, giá trị đo, vị trí điều hướng, vv Tần số vô tuyến chiếm khoảng từ 3 kHz đến 300 GHz, mặc dù việc sử dụng radio quan trọng về mặt thương mại chỉ là một phần nhỏ của phổ này.
William Champion's brother, John, patented a process in 1758 for calcining zinc sulfide into an oxide usable in the retort process.
Một người anh em của William Champion là John đã nhận được bằng sáng chế năm 1758 về việc nung kẽm sulfua thành một ôxít có thể sử dụng trong quy trình chưng cất bằng lò cổ cong.
It's made into a grade where it's not usable for a nuclear weapon, but they love this stuff.
được tạo nên ở một cấp độ không thể sử dụng cho một vũ khí hạt nhân, Nhưng chúng lại thích như thế.
Banished ghosts are no longer usable during that level, but are returned after the mission is complete.
Những con ma bị trục xuất không còn có thể sử dụng được trong màn đó nữa, nhưng được trở lại sau khi nhiệm vụ hoàn thành.
Managing and Improving software usability for over 10 years , designing , researching , and developing multi-tier distributed applications for Windows 8 focusing on customers using ecommerce , general consumers , and banking companies .
Quản lý và Cải tiến khả năng sử dụng phần mềm trong hơn 10 năm qua , thiết kế , nghiên cứu và phát triển các ứng dụng phân tán đa lớp cho Windows 8 tập trung vào các khách hàng sử dụng thương mại điện tử , người tiêu dùng nói chung , và các công ty ngân hàng .
It will receive official support for about 3 years with update for major security or usability fixes.
Nó sẽ nhận được hỗ trợ chính thức trong khoảng 3 năm với bản cập nhật cho các bản sửa lỗi bảo mật hoặc các lỗi về sử dụng.
See a mobile usability evaluation for all indexed pages on your site.
Xem kết quả đánh giá về khả năng sử dụng trên thiết bị di động của tất cả các trang đã lập chỉ mục trên trang web của bạn.
Nuclear power is any nuclear technology designed to extract usable energy from atomic nuclei via controlled nuclear reactions.
Năng lượng hạt nhân hay năng lượng nguyên tử là một loại công nghệ hạt nhân được thiết kế để tách năng lượng hữu ích từ hạt nhân nguyên tử thông qua các lò phản ứng hạt nhân có kiểm soát.
This allows designers to identify any usability issues that may arise in the user interface before it is put into wide use.
Điều này cho phép các nhà thiết kế xác định bất kỳ vấn đề có khả năng phát sinh trong giao diện người dùng trước khi nó được đưa vào sử dụng rộng rãi.
There are several usability and accessibility issues to keep in mind when implementing this form of solution.
Có một vài vấn đề về khả năng hữu dụngkhả năng truy cập cần lưu ý khi triển khai hình thức giải pháp này.
Betung, as we call it, it's really long, up to 18 meters of usable length.
Chúng tôi gọi chúng là 'Betung', chúng rất dài, đoạn thân dùng được dài đến 18m.
But most importantly, we could prove that through the geometry of the building design, the building itself would provide sufficient shading to the courtyards so that those would be usable throughout the entire year.
Quan trọng nhất là chúng tôi chứng minh được rằng nhờ áp dụng hình học vào thiết kế tòa nhà, tòa nhà sẽ tự cung cấp đủ bóng mát cho các sân chơi để có thể sử dụng trong suốt năm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.