urology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urology trong Tiếng Anh.
Từ urology trong Tiếng Anh có nghĩa là khoa tiết niệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urology
khoa tiết niệunoun (branch of medicine dealing with urinary tract and urogenital system) |
Xem thêm ví dụ
A study in the October 1998 Journal of Urology, for example, concluded that underwear type is unlikely to have a significant effect on male fertility. Ví dụ, một nghiên cứu vào tháng 10 năm 1998 của Tạp chí Journal of Urology, kết luận rằng các loại quần lót không có ảnh hưởng rõ rệt nào đến khả năng sinh sản của nam giới. |
Wang likes to send parents with a note to their child 's teacher verifying the child 's urologic condition and recommending bathroom visits every two or so hours . Wang thường hướng dẫn cha mẹ các bé nhờ giáo viên lưu ý tình trạng tiết niệu của con mình và nhắc nhở bé đi vệ sinh sau mỗi 2 giờ hoặc cỡ vậy . |
In a study of 80 healthy males published in the September 1996 Journal of Urology an average erect penis length of 12.9 cm (5.1 in) was measured. Nghiên cứu xuất bản tháng 9 năm 1996 trên báo Journal of Urology đưa ra kích cỡ trung bình của dương vật là 12,9 cm (5,08 inch). |
Roen PR, Velcek F: Extensive urologic surgery without blood transfusion. Roen PR, Velcek F: Đại phẫu thuật khoa tiết niệu không dùng máu. |
Bedwetting perennially drives parents to the pediatric urology clinic at Johns Hopkins Children 's Center , but September - and the start of the school year - always brings a predictable uptick in visits , according to pediatric urologist Ming-Hsien Wang , M.D. Bệnh đái dầm luôn là nguyên nhân khiến các bậc cha mẹ phải tìm đến phòng khám tiết niệu trẻ em tại Viện Nhi Johns Hopkins , nhưng vào tháng Chín - thời điểm tựu trường - luôn gây nên sự gia tăng khám bệnh có thể dự đoán , theo bác sĩ chuyên khoa tiết niệu trẻ em Ming-Hsien Wang . |
Dr. Anthony Y. Smith , a spokesman for the urological association , said in a news release . Tiến sĩ Anthony Y. Smith , phát ngôn viên của hiệp hội niệu học phát biểu trong một cuộc họp báo . |
Thus a major spectrum of the conditions managed in urology exists under the domain of genitourinary disorders. Do đó, một phổ chính của các điều kiện quản lý trong tiết niệu tồn tại dưới lĩnh vực rối loạn sinh dục. |
Medical Therapy in Urology. Medical Therapy in Urology (bằng tiếng Anh). |
Her brother, Dap,a year younger than her, is a doctor in urology and an Ironman finisher. Em trai của cô, Dap, trẻ hơn cô một tuổi, là một bác sĩ về tiết niệu và là người chơi cuộc thi Ironman. |
In addition to detecting prostate cancer, the annual urologic examination can discover BPH, referred to previously, at an early stage, which would permit less aggressive treatment. Ngoài việc tìm ung thư tuyến tiền liệt, lần khám đường niệu hàng năm có thể tìm ra bệnh BPH nêu trên, vào lúc bệnh mới phát khởi thì cách chữa trị sẽ ít công sức hơn. |
These promising new data were presented on June 1 , 2010 during the 105th Annual Scientific Meeting of the American Urological Association ( AUA ) . Dữ kiện mới đầy hứa hẹn này được công bố vào ngày 1 tháng 6 năm 2010 trong lần thứ 15 của Hội nghị Khoa học hàng năm của Hội Tiết niệu Hoa Kỳ ( AUA ) . |
Tyahnybok graduated from the institute in 1993 as a qualified surgeon (as he sometimes mentions, majoring in urology). Tyahnybok tốt nghiệp học viện năm 1993 như là một bác sĩ phẫu thuật có trình độ (như ông đôi khi đề cập, chuyên khoa tiết niệu). |
He reported on trials of one of these involving 256 patients undergoing orthopedic, gynecologic, or urologic surgery—procedures that often result in high blood loss. Ông phúc trình về những cuộc thử nghiệm một trong những chất này trong việc trị liệu cho 256 bệnh nhân đang chữa về chỉnh hình, phụ khoa, hoặc niệu học—những phương thức trị liệu thường mất nhiều máu. |
After traveling to Manaus on October 28, 1997, the victim underwent a two-hour urological surgery by Dr. Anoar Samad to remove the fish from his body. Sau khi được đưa đến Manaus vào ngày 28 tháng 10 năm 1997, nạn nhân đã trải qua ca phẫu thuật tiết niệu kéo dài hai giờ của Bác sĩ Anoar Samad để loại bỏ con cá ra khỏi cơ thể. |
The study authors were to present their findings on Sunday at the American Urological Association annual meeting , in Chicago . Các tác giả đã trình bày kết quả nghiên cứu của mình tại cuộc họp hàng năm của Hiệp hội Niệu học Hoa Kỳ ở Chicago vào hôm chủ nhật . |
It's not a completely accurate number, but for 30 days of ICU care, six CTs, four MRIs, urology, proctology, dermatology, skilled nursing, nutritionist, labs, pharmacy... Đây không phải con số hoàn toàn chính xác, nhưng với 30 ngày trong khoa chăm sóc đặc biệt. sáu lần chụp cắt lớp, bốn lần chụp cộng hưởng từ, khoa tiết niệu, khoa ruột già, khoa da liễu, y tá chuyên môn, nghiên cứu dinh dưỡng, phòng thí nghiệm, phòng thuốc... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới urology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.