upheaval trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upheaval trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upheaval trong Tiếng Anh.
Từ upheaval trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến cố, biến thiên, sự chấn động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upheaval
biến cốnoun |
biến thiênnoun |
sự chấn độngnoun |
Xem thêm ví dụ
Despite being the country’s premier sea side destination, after decades of war and upheaval the town and its infrastructure remain very much disjointed and architecturally unimpressive. Mặc dù là điểm đến hàng đầu của đất nước, sau nhiều thập kỷ chiến tranh và biến động thị trấn và cơ sở hạ tầng của nó vẫn còn rất rời rạc và kiến trúc không ấn tượng. |
“The upheavals and pressure will change it into something else. """Những thay đổi và áp suất sẽ biến đổi nó thành một chất gì đó khác đi." |
I was a student in the'60s, a time of social upheaval and questioning, and -- on a personal level -- an awakening sense of idealism. Vào những năm 60, tôi là một sinh viên trẻ, giữa nhưng biến động xã hội và luôn trăn trở, và -- ở tầm cá nhân -- chủ nghĩa lý tưởng được thức tỉnh. |
Historians would generally assume that the failure to reform (too many vested interests, lack of coordination in the reforming coalition) would eventually lead to a greater upheaval or even revolution, since the system must eventually be adjusted or disintegrate, and the failure of the Conciliar movement helped lead to the Protestant Reformation in Europe. Đại thể, các sử gia cho rằng rào cản của những nỗ lực cải cách trước đó (quá nhiều quyền lợi khác biệt, thiếu sự phối hợp để có thể hình thành một liên minh cải cách) sẽ dẫn đến các biến động nghiêm trọng hơn, hoặc ngay cả một cuộc cách mạng, vì hệ thống hiện hữu hoặc phải tự điều chỉnh hoặc sẽ bị tan rã, và sự thất bại của phong trào cải cách dựa vào công đồng giáo hội (conciliar movement) đã dọn đường cho cuộc Cải cách Tin Lành tại Tây Âu. |
His 1776 publication An Inquiry Into the Nature and Causes of the Wealth of Nations happened to coincide not only with the American Revolution, shortly before the Europe-wide upheavals of the French Revolution, but also the dawn of a new industrial revolution that allowed more wealth to be created on a larger scale than ever before. Việc xuất bản tác phẩm Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của các quốc gia (hay Sự giàu có của các quốc gia) năm 1776 trùng hợp không chỉ với cuộc Cách mạng Mỹ, không lâu trước những biến động rộng khắp ở châu Âu do cuộc Cách mạng Pháp, mà còn vào bình minh của cuộc Cách mạng công nghiệp giúp tạo ra của cải ở quy mô lớn hơn bất cứ khi nào trước đó. |
But it's important to remember that before we learned how to share the fruits of the Industrial Revolution with the broad swathes of society, we had to go through two depressions, the Great Depression of the 1930s, the Long Depression of the 1870s, two world wars, communist revolutions in Russia and in China, and an era of tremendous social and political upheaval in the West. Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây. |
Today, most of the world’s poor are victims of circumstances beyond their control —perhaps lack of education, failing local economies, or political upheaval. Ngày nay đa số những người nghèo trên thế giới là nạn nhân của hoàn cảnh ngoài ý muốn họ—có lẽ do thiếu trình độ học vấn, kinh tế địa phương suy sụp, hoặc biến động chính trị. |
In 283 AD, emperor Carus sacked the city uncontested during a period of civil upheaval. Năm 283, Hoàng đế Carus đã đích thân cầm quân cướp phá thành phố mà không có giao tranh trong suốt thời kỳ biến động trong nước. |
This armed conflict is often characterized as the most important sociopolitical event in Mexico and one of the greatest upheavals of the 20th century; it resulted in an important program of experimentation and reform in social organization. Xung đột vũ trang này thường được phân loại như các sự kiện chính trị xã hội quan trọng nhất ở México và một trong những biến động vĩ đại nhất của thế kỷ 20. |
Dramatic upheavals can occur overnight, bringing chaos and wanton abuses of human rights. Các cuộc đảo chánh có thể xảy ra thình lình, đem lại xáo trộn và chà đạp nhân quyền trắng trợn. |
The emergence of these styles pre-dated Ueshiba's death and did not cause any major upheavals when they were formalized. Sự xuất hiện của những phong cách này diễn ra trước khi Ueshiba qua đời, và đã không gây ra bất kỳ biến động lớn nào khi chúng được chính thức hóa. |
Through the centuries, neighbouring regions, conquerors, high-profile chefs, political upheaval, and the discovery of the New World have influenced its development. Qua nhiều thế kỷ, nước láng giềng khu vực, kẻ chinh phục, các đầu bếp cao cấp, biến động chính trị và phát hiện ra Tân thế giới đã ảnh hưởng đến một trong những nền ẩm thực đầu tiên trên thế giới. |
How thrilled we were to read of the relief supplies sent to Eastern Europe as economic and political upheaval swept through that part of the world! Chúng ta vui mừng biết bao khi đọc thấy đồ cứu trợ được gửi đi Đông Âu vì cuộc biến động về kinh tế và chính trị đã lan tràn qua khắp vùng đó của thế giới! |
In the same chapter, however, Goldman affirmed that "Revolution is indeed a violent process," and noted that violence was the "tragic inevitability of revolutionary upheavals..." Trong cùng chương đó, bà khẳng định rằng "Cách mạng thực chất là một quá trình bạo lực," và ghi nhận rằng bạo lực là "bi kịch không thể tránh khỏi của những biến động cách mạng..." |
Being more balanced doesn't mean dramatic upheaval in your life. cố gắng làm cân bằng hơn không có nghĩa là phải thay đổi toàn bộ cuộc sống của bạn |
Tyler, born to a prominent Virginia family, became a national figure at a time of political upheaval. Tyler được sinh ra trong một gia đình danh giá ở tiểu bang Virginia và trở thành một nhân vật quốc gia trong thời điểm chính trị Hoa Kỳ có sự biến động. |
Political, environmental, and social upheaval is occurring to an extent unprecedented in history. Chính trị, xã hội và môi trường biến đổi đến mức chưa từng thấy trong lịch sử. |
Reformism as a political tendency and hypothesis of social change grew out of opposition to revolutionary socialism, which contends that revolutionary upheaval is a necessary precondition for the structural changes necessary to transform a capitalist system to a qualitatively different socialist economic system. Chủ nghĩa cải lương được xem là một khuynh hướng chính trị và giả thuyết của việc thay đổi xã hội phát triển đối lập với chủ nghĩa xã hội cách mạng, dẫn đến việc tranh luận rằng cuộc cách mạng xoay vòng là một điều kiện tiên quyết cần thiết cho các thay đổi cấu trúc để biến đổi một hệ thống chủ nghĩa tư bản thành một hệ thống kinh tế xã hội chủ nghĩa chất lượng khác. ^ Collins English Dictionary. |
Even in the midst of great upheaval, such as the war in Bosnia and Herzegovina, the good news continues to be preached. Thậm chí giữa những biến động, như chiến tranh ở Bosnia và Herzegovina, tin mừng vẫn tiếp tục được rao ra. |
Though he is often described as an incompetent general, he managed to survive the series of upheavals. Mặc dù ông thường được mô tả là một vị tướng bất tài, nhưng ít nhất ông đã sống sót được sau hàng loạt biết thiên chính trị. |
Overnight, a natural disaster, an economic crisis, a political upheaval, or a highly publicized tragedy can become the topic of conversation. Chỉ qua đêm, một trận thiên tai, một cuộc khủng hoảng kinh tế, một cuộc chính biến, hay một thảm kịch được công bố rầm rộ có thể trở thành đề tài bàn tán. |
Northern Renaissance artists initially remained focused on religious subjects, such as the contemporary religious upheaval portrayed by Albrecht Dürer. Ban đầu, các nghệ sĩ Bắc Âu vẫn tập trung vào các đề tài tôn giáo, như những bất ổn tôn giáo đương thời mô tả bởi Albrecht Dürer. |
Their sin produced an upheaval within them, their consciences accusing them of wrongdoing. Vì phạm tội, trong họ có sự thay đổi đột ngột, lương tâm bị dày vò vì đã làm điều sai trái. |
Mordvinov recalled that the young women were in a gloomy mood and seemed to sense the political upheaval that was about to be unleashed. Mordvinov kể rằng những những người phụ nữ trẻ này trong tâm trạng buồn bã và có thẻ nhận thấy biến động chính trị đang sắp ập đến. |
It's the first of a series that's going to be done in response to the current political upheaval. Đây là buổi trò chuyện đầu tiên trong loạt chương trình nhằm đáp lại các biến chuyển chính trị hiện thời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upheaval trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới upheaval
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.