unselfish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unselfish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unselfish trong Tiếng Anh.
Từ unselfish trong Tiếng Anh có các nghĩa là không ích kỷ, vị tha, xả kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unselfish
không ích kỷadjective To put it another way, it is actually a matter of being either selfish or unselfish. Nói cách khác, thật ra đó là vấn đề ích kỷ hay không ích kỷ. |
vị thatính từ (vì kẻ khác (người khác) |
xả kỷtính từ (quên mình, hêt mình; xả kỷ vị nhân: hết mình cho người (tha nhân) |
Xem thêm ví dụ
Learning to cope with the deaths of my husband, my father, and my son has helped me to become more unselfish and more understanding toward others who suffer. Học cách đối phó với cái chết của chồng, cha và con trai đã giúp tôi nghĩ đến người khác nhiều hơn và thông cảm với những người đang đau khổ. |
She informs him that if he proves himself brave, truthful, and unselfish, he will become a real boy, and assigns Jiminy to be his conscience. Cô tiên cho Pinocchio biết rằng cậu phải chứng minh được sự dũng cảm, thật thà, và tính cách không ích kỷ của mình, và sau đó cậu sẽ trở thành một cậu bé thật sự, và thừa nhận chú dế Jiminy là lương tâm của cậu. |
Living in a one-parent family gives you the opportunity to develop such qualities as compassion, unselfishness, and dependability. Sống trong gia đình đơn thân sẽ giúp bạn trau dồi những phẩm chất như thương xót, bất vị kỷ và đáng tin cậy. |
The Savior is our example of unselfish service. Đấng Cứu Rỗi là một tấm gương về sự phục vụ vị tha. |
He shows us how to focus our lives outward in unselfish service to others. Ngài cho chúng ta thấy làm thế nào để tập trung vào cuộc sống bên ngoài của mình trong sự phục vụ vị tha cho những người khác. |
Never take each other for granted but display unselfishness. —Philippians 2:4. Không bao giờ nên coi nhẹ lẫn nhau nhưng phải bày tỏ lòng vị tha (Phi-líp 2:4). |
Those who promote belief in evolution teach that unselfish love, such as that between a mother and her child, arose by chance and was preserved by natural selection because it benefited the species. Những người ủng hộ thuyết tiến hóa dạy rằng tình yêu thương bất vị kỷ, chẳng hạn tình mẫu tử, là tự nhiên mà có và được giữ lại qua sự chọn lọc tự nhiên vì nó mang lại lợi ích cho giống loài. |
We too are to display unselfish love, and we are to do it so plainly that our love is evident even to those outside the Christian congregation. Chúng ta cũng phải biểu hiện tình yêu thương vị tha, và thể hiện rõ ràng đến độ tình yêu thương ấy hiển nhiên ngay cả đối với những người ngoài hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
How is our being selfish or unselfish connected with the universal issue? Sự ích kỷ và bất vị kỷ liên hệ thế nào đến vấn đề hoàn vũ? |
Like his Creator, the first man, Adam, could value and display such qualities as unselfish love, kindness, compassion, justice, and self-control. Như Đấng Tạo Hóa, người đàn ông đầu tiên là A-đam có thể quý trọng và thể hiện những đức tính như tình yêu thương bất vị kỷ, nhân từ, trắc ẩn, công bình và tự chủ. |
Brian McClair scored a late fourth following an unselfish pass by Paul Ince. Brian McClair ghi một bàn thắng muộn sau đường chuyền đồng đội của Paul Ince. |
When we show or are shown unselfish love, our lives are enriched, being filled with joy and meaning. Khi biểu lộ tình yêu thương bất vị kỷ hoặc được người khác yêu thương bất vị kỷ, đời sống chúng ta sẽ phong phú, tràn đầy niềm vui và ý nghĩa. |
I feel like, we all have our purpose, and we all have our strengths, and it's -- I don't know if it's selfish or unselfish, but if it feels so wonderful to do something for someone else, and, I think, for the UN to want to include the whole world was something important, and I feel like that's what I represent. Tôi cảm thấy như, tất cả chúng ta đều có mục đích riêng, đều có sức mạnh riêng, và điều đó là -- Tôi không biết nó là ích kỉ hay không ích kỉ, nhưng nếu ban cảm thấy thật tuyệt vời khi làm điều gì cho ai đó, và tôi nghĩ, vì Liên Hiệp Quốc muốn kêu gọi cả thế giới là một điều quan trọng, và tôi thấy đó là những gì tôi đại diện. |
Teaching children to be unselfish can be a real challenge in a world where many seem to think only of themselves. Dạy con cái thể hiện tinh thần bất vị kỷ có thể là một thách đố thật sự trong thế giới mà nhiều người dường như chỉ nghĩ đến mình. |
Prayer, obedience, honesty, purity of thought and deed, and unselfishness increase faith. Việc cầu nguyện, sự vâng lời, tính lương thiện, ý nghĩ và hành động thanh khiết, lòng khiêm nhường và vị tha làm gia tăng đức tin. |
Simone, one of Jehovah’s Witnesses from France, explains how she learned what unselfish love really means. Simone là một Nhân-chứng Giê-hô-va ở Pháp, giải thích làm thế nào chị học biết được tình yêu thương không ích kỷ thật sự có nghĩa gì. |
Did Jehovah bless them for this unselfish concern for the new sheep? Đức Giê-hô-va có ban phước vì họ quên mình mà chăm lo cho các chiên mới không? |
However, Jesus urged his followers to make friends in heaven for unselfish purposes. Tuy nhiên, Chúa Giê-su khuyên các môn đồ “kết bạn” trên trời vì mục tiêu bất vị kỷ. |
To put it another way, it is actually a matter of being either selfish or unselfish. Nói cách khác, thật ra đó là vấn đề ích kỷ hay không ích kỷ. |
For example, the wonderful way in which we are made is truly an expression of unselfish love on God’s part. Chẳng hạn, việc chúng ta được tạo nên một cách tuyệt diệu là biểu hiện tình yêu thương bất vị kỷ của Đức Chúa Trời. |
(2 Peter 3:12) Not knowing the exact time when Jesus will execute God’s vengeance keeps us vigilant and gives us daily opportunities to prove that we serve Jehovah with unselfish motives. (2 Phi-e-rơ 3:12) Vì không biết chính xác khi nào Chúa Giê-su sẽ thi hành sự báo thù của Đức Chúa Trời, nên điều đó giúp chúng ta cảnh giác, và hàng ngày cho chúng ta cơ hội để chứng tỏ rằng mình không phụng sự Đức Giê-hô-va với động cơ ích kỷ. |
A truly unselfish giver does not expect to be repaid for his kindness. Người ban cho một cách bất vị kỷ sẽ không mong đợi lòng tốt của mình được đền đáp. |
This spirit opposer of God has in effect said that humans would not serve God with an unselfish motive. Thiên sứ này chống đối Đức Chúa Trời thật ra ám chỉ rằng loài người chỉ phụng sự Đức Chúa Trời vì vụ lợi mà thôi. |
When up front, Henry is occasionally known to move out wide to the left wing position, something which enables him to contribute heavily in assists: between 2002–03 and 2004–05, the striker managed almost 50 assists in total and this was attributed to his unselfish play and creativity. Khi chơi tiền đạo, Henry thường được biết đến với lối di chuyển dạt trái, điều đó giúp anh đóng góp nhiều đường kiến tạo cho đồng đội: từ mùa giải 2002-2003 đến mùa giải 2004-05, Henry kiến tạo gần 50 bàn thắng, và nó cũng góp phần tạo nên lối chơi đồng đội và sáng tạo của anh. |
9 Did Jehovah answer such unselfish prayers? 9 Đức Giê-hô-va có đáp lại những lời cầu nguyện bất vị kỷ như thế không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unselfish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unselfish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.